régua trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ régua trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ régua trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ régua trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thước, Thước, thước kẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ régua
thướcnoun A não ser pegar uma régua para medi-las. Ngoài việc cầm thước và bắt đầu đo |
Thướcnoun Uma régua do ecrã para o Ambiente de Trabalho K Thước đo màn hình của KDE |
thước kẻnoun Agora, sem régua, copiem as figuras. Bây giờ, không sử dụng thước kẻ, hãy vẽ lại các hình. |
Xem thêm ví dụ
Em 2007, a Regus expandiu a sua posição global, abrindo centros de negócios na Bulgária, Jordânia, Quénia e Qatar. Vào năm 2007 Regus mở rộng hơn vị thế toàn cầu, mở các trung tâm dịch vụ văn phòng tại Bulgaria, Jordan, Kenya và Qatar. |
Fundada em Bruxelas, na Bélgica, em 1989, a Regus tem sede em Luxemburgo, emprega 8.375 colaboradores e está cotada na Bolsa de Valores de Londres no índice FTSE 250. Thành lập tại Brussels, Bỉ, năm 1989, Regus có văn phòng chính tại Thành phố Luxembourg, Luxembourg, với 8,375 nhân viên, và có mặt trên sàn chứng khoán Sở giao dịch chứng khoán London và là một thành viên của FTSE 250 Index. |
Planejamento do Metrô de Dubai começou em conformidade com a directiva da régua de Dubai Sheikh Mohammed bin Rashid Al Maktoum espera que outros projetos de atrair 15 milhões de visitantes a Dubai em 2010. Các kế hoạch cho Dubai Metro bắt đầu dưới sự chỉ đạo của Bộ trưởng Dubai Sheikh Mohammed bin Rashid Al Maktoum dự kiến thu hút 15 triệu du khách vào năm 2010. |
Levamo-lo para o terreno e com pequenas réguas medimos cada vara avaliamos cada curva, e escolhemos uma vara de bambu da pilha para reproduzir aquela casa no terreno. Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà. |
E os carpinteiros balineses como este mediram tudo com as suas réguas de bambo, escolheram o bambo e construíram os edifícios usando técnicas tradicionais, na maior parte à mão. Và những người thợ mộc Bali đo đạc chúng với thước đo bằng tre, chọn lọc và rồi xây dựng sử dụng những kỹ thuật đã lỗi thời, và đa phần là làm bằng tay chân. |
Agora, sem régua, copiem as figuras. Bây giờ, không sử dụng thước kẻ, hãy vẽ lại các hình. |
A Regus plc foi criada como holding da Regus Group plc, de modo a estabelecer a sede da empresa no Luxemburgo e a administração em Jersey. Regus plc được tạo ra như là một công ty cổ phần cho tập đoàn Regus plc nhằm thiết lập văn phòng chính tại Luxembourg và văn phòng được đăng ký tại Jersey. |
Decidido a comparar suas crenças estritamente “com a régua de medir da Bíblia”, Milton começou a alistar textos-chave sob tópicos gerais e a citar passagens bíblicas à base dessas listas. Quyết định đánh giá niềm tin của mình “dựa theo tiêu chuẩn Kinh Thánh”, Milton bắt đầu liệt kê các câu Kinh Thánh chính theo tiêu đề chung và trích dẫn câu Kinh Thánh từ những bảng liệt kê này. |
No ano seguinte a Regus apelou ao Capítulo 11 – proteção contra falência, para o seu negócio nos Estados Unidos, que estava a lutar pela sobrevivência no despertar do colapso das empresas dot.com. Năm 2003 Regus đăng ký bảo hộ Chương 11 phá sản cho dịch vụ kinh doanh tại Mỹ, vốn đang gắng gượng trong thời kỳ bong bóng Dot-com. |
Minha régua está errada? Có thể thước tớ sai. |
Tem alguns solavancos pelo caminho, mas a grande história é que se pode praticamente encaixar uma régua nele. là các bạn có thể thực nghiệm đặt cái thước đo vào đó. |
“A régua de medir da Bíblia” “Tiêu chuẩn Kinh Thánh” |
7 Para uma boa colheita, é preciso também que o lavrador regue a plantação. 7 Để được trúng mùa, người nông dân cũng cần tưới nước cho cây. |
Até hoje, seu tratado obriga os leitores a comparar suas próprias crenças com a infalível régua de medir das Escrituras Sagradas. Cho đến ngày nay, luận thuyết của ông làm cho độc giả phải đánh giá niềm tin của họ dựa trên tiêu chuẩn không sai lầm là Kinh Thánh. |
Em 14 de outubro de 2008, a Regus Group plc passou a ser designada de Regus plc. Bắt đầu từ 14 tháng 10 năm 2008, Regus Group plc trở thành Regus plc. |
Fomos nós os arquitetos que projetamos a Terra e que, à base deste projeto, determinamos as dimensões dela como que com uma régua? Chúng ta có phải là những kiến trúc sư đã phác họa trái đất, và từ bản phác thảo đó, định kích thước như thể đo bằng một cây thước không? |
Mostra ou esconde as réguas Hiện hoặc ẩn các thước kẻ |
Mais tarde nesse ano, o centro de negócios da Regus no 93o andar da Torre Sul do World Trade Center foi destruído durante os ataques do 11 de setembro e cinco colaboradores perderam as suas vidas. Vào cuối năm 2001 trung tâm văn phòng của Regus tại tầng 93 Tòa Tháp Phía Nam thuộc World Trade Center đã bị phá hủy bởi cuộc tấn công khủng bố ngày 9/11; năm nhân viên của Regus đã thiệt mạng. |
"Não leves a tua régua." Đừng mang thước đo của bạn thôi." |
A sede da HQ em Addison, Texas passou a ser uma das sedes da Regus. Văn phòng làm việc chính trước đây của HQ tại Addison, Taxas trở thành một trong những văn phòng chính của Regus. |
Podem fazer isto, com uma fotocopiadora e um papel de tamanho A4. Podem ir a uma escola municipal, a uma escola pública, uma folha de papel, uma régua e um lápis, sem cola, nem tesouras. Với một tờ giấy photocopy, cỡ A4 -- bạn có thể ở một trường thành phố, hay ở trường công -- một tờ giấy, một tỷ lệ và một cây bút chì, không cần keo, không cần kéo. |
Então eu movo o tijolo bem por aqui e eu pego uma régua e digo, Và tôi di chuyển cục gạch đến chỗ này sau đó tôi sử dụng một cây thước để đo và tôi nói, |
Em junho de 2008, a Regus introduziu o Businessworld, um plano de cartões exclusivo que oferece quatro níveis de serviços e permite aos utilizadores um acesso mais flexível aos serviços da Regus em qualquer ponto do mundo onde exista um escritório Regus. Vào tháng 6 năm 2008, Regus giới thiệu Businessworld, một dịch vụ có đăng ký thành viên nhiều cấp độ mà cho phép người dùng có thể linh động tiếp cận các dịch vụ của Regus tại bất cứ địa điểm nào của Regus trên thế giới, tận dụng thế mạnh của công ty ở cấp độ toàn cầu. |
As réguas são os espaços de medida no cimo e à esquerda do documento. As réguas mostram a posição e a largura das páginas e molduras, podendo ser usado para posicionar as tabulações, entre outras coisas. Desligue esta opção para desactivar a apresentação das réguas Các thước kẻ là các khoảng trống màu trắng có thước đo về phía trên và bên trái tài liệu. Các thước kẻ hiện vị trí và chiều rộng của các trang và các khung, và có thể được dùng để định vị khoảng cách tab và nhiều thứ khác. Bỏ chọn ở đây để ẩn các thước kẻ |
O pior que elas podem fazer é bater nas minhas mãos com uma régua. Điều tệ nhất mà họ làm chắc là lấy thước gõ cho tôi vài phát. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ régua trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới régua
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.