reflux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reflux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflux trong Tiếng pháp.

Từ reflux trong Tiếng pháp có các nghĩa là hồi lưu, nước xuống, sự quay trở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reflux

hồi lưu

noun

nước xuống

noun

sự quay trở lại

noun

Xem thêm ví dụ

" Un éclair fanée s'élança à travers le cadre noir de la fenêtre et reflué sans aucun bruit.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Mais les raisons d’en douter semblent l’emporter, la première étant que la Bible ne dit pas exactement où l’arche s’est posée quand les eaux du déluge ont reflué.
Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút.
Et je savais que c'était le reflux sanguin, quand le sang quitte les extrémités pour apporter de l'oxygène aux organes vitaux.
Và tôi biết rằng đó là rối loạn máu, khi máu rút khỏi những điểm cùng để cung cấp khí oxy cho cơ quan sống.
Si le reflux gastrique est léger.
Nếu trào ngược axit không tệ như chúng tôi nghĩ.
Où est le remède aux reflux acides ?
Trào ngược axit chữa như thế nào?
Elle comprend immédiatement que ses voisins, avec qui elle partage les conduites d’évacuation, ont dû faire énormément de lessive et pris beaucoup de bains car l’eau a reflué chez elle.
Ngay lập tức chị ấy nhận ra rằng hàng xóm của chị, mà có cùng chung những đường ống thoát nước với nhà chị, chắc hẳn đã giặt đồ và tắm rửa quá mức nên nhà chị đã bị ngập nước như vậy.
En Allemagne, après avoir reflué au fil des années, les agressions racistes par des extrémistes ont fait un bond de 27 % en 1997.
Ở Đức, sau những năm liên tục lắng giảm, những vụ tấn công mang tính chất kỳ thị chủng tộc của các nhóm cực đoan đã gia tăng 27 phần trăm vào năm 1997.
Ces mouvements de flux et de reflux, dus à l’attraction gravitationnelle de la lune, sont considérés comme essentiels à l’existence des courants océaniques qui, de leur côté, exercent une influence décisive sur le climat.
Người ta tin hiện tượng này có tác động lớn đến dòng chảy đại dương, vốn là yếu tố ảnh hưởng đến khí hậu.
Les médecins parlent de reflux gastrique.
Này, các bác sĩ nói có lẽ bị trào ngược axit.
Des algues marines, qui flottent dans le reflux.
Rong biển dập dềnh trong thủy triều.
Une gestation plus longue éviterait le reflux gastro-œsophagien. Or on se tient debout.
Nếu con bé được mang thai lâu hơn một chút, cơ thắt dạ dày của nó sẽ phát triển đầy đủ.
Vous voyez le flux et reflux quotidien des gens qui envoient des SMS des différentes parties de la ville jusqu'à l'approche du Nouvel An où tout le monde dit "Bonne année !"
Vậy bạn đang nhìn thấy triều dân và xuống của những người gửi tin nhắn điện thoại từ những phần khác nhau của thành phố cho tới khi chúng ta đến đêm cuối năm, khi mọi người cùng nói "Năm mới hạnh phúc!"
Résultat de cinq mille ans de reflux acide.
5 ngàn năm phân hủy khiến anh như thế.
Pour les yeux toujours ton que je pourrais appeler la mer, Ne flux et le reflux de larmes, le corps d'écorce ton est,
Đối với mắt vẫn còn ngươi, mà tôi có thể gọi ra biển, làm lên xuống và dòng chảy nước mắt, cơ thể vỏ ngươi là,
Les synodes de Rome (369) et d'Antioche (378) édictent qu'un évêque doit être considéré comme légitime lorsqu'il est reconnu par le pape ; ce qui a comme conséquence que le pape dépose les évêques qui demeurent attachés à l'arianisme et que cette hérésie commence à refluer dans l'Empire.
Các thượng hội đồng Giám mục Rô-ma (369) và Antiôkia (378) đã quyết định một Giám mục được xem là hợp pháp khi vị này được Giáo hoàng thừa nhận.
L'obésité peut causer des hernies qui perturbent la barrière anti-reflux de la jonction gastro-œsophagienne qui protège normalement des brûlures d'estomac.
Béo phì có thể gây ra chứng thoát vị gây rối loạn rào cản chống trào ngược, vốn giúp bảo vệ ta khỏi chứng ợ nóng.
Lorsque les symptômes deviennent réguliers et intenses, plus de deux fois par semaine, il s'agit alors de reflux gastro-œsophagien.
Khi các triệu chứng của ợ nóng trở nên thường xuyên và mãnh liệt hơn - hai lần một tuần hoặc mỗi tuần - thì nó được chuẩn đoán là bệnh trào ngược dạ dày - thực quản, hay còn gọi là GERD.
Quant à la lune, notre satellite, elle a été placée par Dieu de façon que sa force d’attraction produise le flux et le reflux des marées sur les côtes des continents.
Mặt trăng được đặt trong một vị trí nhờ đó sức hút trọng tâm của nó làm trái đất có thủy triều lên và xuống để rửa sạch các bờ biển.
Je pense que c'est une chose de dire qu'il y a 140 000 avions suivis par le gouvernement fédéral à un instant donné, et c'est une autre chose de voir ce système dans son flux et reflux.
Tôi nghĩ, nói là có 140000 máy bay bay đang bị quan sát bởi chính phủ trong một lúc là một chuyện nhưng nó là một chuyện khác để thấy hệ thống đó hạ triều và thông chuyển
Ou bien ces changements ne sont- ils qu’un aspect des flux et reflux propres à l’Histoire ?
Hay là những biến đổi như thế chỉ là những thăng trầm bình thường của lịch sử?
Le patriarche Job, désirant ardemment échapper à son malheur, s’exclama : “ Si seulement tu me cachais dans les enfers, si tu m’abritais jusqu’à ce que reflue ta colère.
Ấy thế mà tộc trưởng Gióp, vì mong thoát khỏi cảnh khốn khó, đã cầu xin như sau: “Chớ gì Chúa giấu tôi nơi âm-phủ, che khuất tôi cho đến khi cơn giận Chúa đã nguôi”.
Aujourd’hui, de même, les chrétiens authentiques ne se laissent pas ballotter par le flux et le reflux des idées à la mode ; ils se cramponnent solidement à la vérité biblique.
Ngày nay cũng thế, thay vì để quan điểm hay thay đổi của đa số ảnh hưởng đến nhận thức của họ, tín đồ Đấng Christ chân chính theo sát lẽ thật Kinh Thánh.
Là encore, vous avez ce flux et reflux quotidien des gens qui envoient des SMS des différentes parties de la ville.
Lần nữa, bạn có thể thấy triều dân và xuống của những người đang gửi tin nhắn từ những phần khác nhau của thành phố

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.