rééducation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rééducation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rééducation trong Tiếng pháp.
Từ rééducation trong Tiếng pháp có nghĩa là sự tái huấn luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rééducation
sự tái huấn luyệnnoun (sự hồi phục chức năng) |
Xem thêm ví dụ
Parlons de votre rééducation. Tôi nghĩ chúng ta nên nói về bệnh của anh |
Tu vas quand en rééducation? Vậy khi nào họ sẽ chuyển anh tới chỗ phục hồi chức năng? |
Le garder éveillé toute la nuit dans un labo ne va pas aider sa rééducation. Giữ anh ấy cả đêm trong phòng thí nghiệm co giật không phải cách để anh ấy hồi phục. |
La rééducation se passe bien? Hồi phục ổn chứ hả? |
Service de rééducation fonctionnelle. Kỹ thuật phục hồi chức năng. |
Nous avons construit notre propre bras à l'Institut de Rééducation de Chicago ( RIC ) et nous avons ajouté la flexion du poignet et des articulations d'épaule pour monter à 6 moteurs, ou 6 degrés de liberté. Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do. |
Ian Johnson du Wall Street Journal a rapporté en 2000 que les pratiquants de Falun Gong étaient torturés à mort dans des établissements de « transformation-par-rééducation » dirigé par le Bureau 610. Ông Ian Johnson của tờ báo Wall Street đã báo cáo vào năm 2000 rằng các học viên Pháp Luân Công bị tra tấn đến chết trong các trại "chuyển hóa thông qua cải tạo giáo dục" được điều hành bởi Phòng 610. |
Nous avons construit notre propre bras à l'Institut de Rééducation de Chicago (RIC) et nous avons ajouté la flexion du poignet et des articulations d'épaule pour monter à 6 moteurs, ou 6 degrés de liberté. Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do. |
J'ai fait de la rééducation musculaire, des exercices pratiques, de la relaxation, mais je savais que je devais aller plus au fond des choses. Tôi đã làm liệu pháp cơ, luyện tập thể lực, thư giãn, Nhưng tôi biết tôi phải tiến sâu hơn nữa. |
Une étude de cas publiée dans le journal de l'association américaine de physiothérapie se concentre sur l'usage de la Wii dans la rééducation d'un adolescent atteint d'infirmité motrice cérébrale. Một nghiên cứu được công bố trên tạp chí American Physical Therapy Association, Physical Therapy, tập trung vào việc sử dụng Wii để phục hồi chức năng ở một thiếu niên bị bại não. |
Lorsque vous quitterez le laboratoire demain, je veux que vous vous arrêtiez au centre de rééducation pour observer les personnes blessées qui luttent pour faire un pas, qui ont du mal à maintenir leur tronc. Ngày mai, khi các bạn bước chân ra khỏi phòng thí nghiệm, tôi muốn các bạn đến trung tâm phục hồi chức năng chứng kiến những người bị tổn thương đang phải đấu tranh đấu để đi được từng bước, đấu tranh để giữ cơ thể họ đứng vững. |
Elle a passé cinq semaines en fauteuil roulant puis a commencé sa rééducation. Nó đã ngồi trong xe lăn trong 5 tuần và sau đó bắt đầu vật lý trị liệu. |
On a fabriqué la prothèse moulée, et il a commencé la vraie rééducation. Mẩu cụt hoặc khuôn của bộ phận giả được làm, và anh ấy bắt đầu chương trình hồi phục thể chất thật sự. |
À part les 2 trous dans l'épaule, les 15 jours d'hosto et le mois de rééducation. Ngoại trừ 2 cái lỗ trên vai tôi, nằm viện 2 tuần, và 1 tháng để phục hồi. |
Donc, tu y vas à chaque fois qu'il est en rééducation? Vậy là anh đến đó mỗi khi anh ta phải đi trị liệu vật lí à? |
Pendant toute la durée de sa rééducation, le malade commettra sans doute bien des fautes, mais avec le temps les progrès peuvent être tels qu’il saura mener une vie utile, sans avoir à dépendre d’autrui. Trong khóa tập luyện người tàn tật có thể làm nhiều lỗi, nhưng với thời gian người đó có thể đạt tới mức sống một đời sống hữu ích không còn phải tùy thuộc người khác. |
C'est le but de la rééducation ou de l'éducation. Đó là ý nghĩa của việc phục hồi chức năng cho bệnh nhân và mục đích giáo dục |
On ne leur propose aucune activité éducative, récréative ou de rééducation, ni de traitements médicaux ou psychologiques. Không hề có chương trình cải huấn, giáo dục và sinh hoạt giải trí cho các em, và cũng không có điều trị y tế hoặc tâm lý. |
Elle se casse le col du fémur, est opérée, puis fait de la rééducation pendant des mois. Bác phải phẫu thuật và mất vài tháng để điều trị. |
Ses jambes devraient fonctionner après un peu de rééducation. Chân cậu bé sẽ hoạt động bình thường sau khi phục hồi chức năng. |
Elle va pas quitter Mark au milieu de sa rééducation. Cô ấy sẽ không bỏ Mark khi anh ta vẫn đang điều trị hồi phục đâu. |
FRANCISCO COANA, membre du comité qui dirige l’activité des Témoins de Jéhovah du Mozambique, a passé dix ans dans des “camps de rééducation”. FRANCISCO COANA là một thành viên của ủy ban ở xứ Mozambique, phải sống trong “trại cải tạo” mười năm. |
Nous nous sommes mis à genoux dès que nous avons appris que sa rééducation prendrait des mois, voire des années. Chúng tôi càng cầu nguyện nhiều hơn khi nhận thấy rằng con trai mình sẽ phải mất nhiều tháng, thậm chí nhiều năm để bình phục. |
Je vous ferai une réduc'. Em sẽ giảm giá cho anh. |
La rééducation est l'antithèse de l'excitation... Phục hồi chức năng là một phản đề với sự phấn khởi... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rééducation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rééducation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.