reduction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reduction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reduction trong Tiếng Anh.
Từ reduction trong Tiếng Anh có các nghĩa là giảm, bản thu nhỏ, phép quy về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reduction
giảmverb The hardest barrier really is around stigma reduction. Rào cản khó khăn nhất thực sự là xoay quanh việc giảm bớt sự kì thị. |
bản thu nhỏnoun |
phép quy vềnoun |
Xem thêm ví dụ
We need to reframe the challenge that is facing Africa, from a challenge of despair, which is called poverty reduction, to a challenge of hope. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
So we find some investors, and they pay for a set of services, and if those services are successful, then they improve outcomes, and with those measured reductions in re-offending, government saves money, and with those savings, they can pay outcomes. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
This, in turn, was approved by the Board on March the 16th with only minor changes, such as the reduction in the anti-torpedo boat armament from twenty to eighteen 12-pdr guns. Điều này được ban lãnh đạo phê chuẩn vào ngày 16 tháng 3 chỉ với những thay đổi nhỏ, như dàn vũ khí chống tàu phóng lôi được giảm từ 20 xuống còn 18 khẩu 12 pounder 12 cwt. |
The population has remained at a low density for more than 90 years, with additional reductions during the last decade. Quần thể đã duy trì mật độ thấp hơn 90 năm qua, với mức giảm thêm trong suốt thập kỷ qua. |
It does not include the reduction of constraint force that we perceive as a reduction of gravity due to the rotation of Earth, and some of gravity being counteracted by centrifugal force. Nó không bao gồm việc giảm lực ràng mà chúng ta cho là giảm trọng lực do chuyển động quay của Trái Đất và một số lực hấp dẫn bị phản lại bởi lực ly tâm. |
In harmony with its lending strategy, poverty reduction is the main aim of ADF activities. Để hài hòa với chiến lược cho vay, giảm nghèo là mục tiêu chính của các hoạt động của ADF. |
FL is often used to define logspace reductions. FL thường được dùng để định nghĩa phép quy về trong không gian lôgarit. |
In high pressure applications with lighter oils, CO2 is miscible with the oil, with resultant swelling of the oil, and reduction in viscosity, and possibly also with a reduction in the surface tension with the reservoir rock. Trong các ứng dụng áp suất cao với dầu nhẹ hơn, CO2 có thể trộn với dầu làm dầu phồng lên, và giảm nhớt, và cũng có thể giảm sức căng bề mặt đá chứa. |
Goal framing places pressure on buyers to act hastily or face the consequences of missing out on a definite price reduction. Dàn xếp mục đích đặt áp lực lên người mua để hành động vội vàng hoặc phải đối mặt với những hậu quả của việc nhầm lẫn trong sự giảm giá nhấ định. |
Using this property, reduction of metals may be performed as a double redox reaction at relatively low temperature. Nhờ đặc tính này, sự khử kim loại có thể được biểu diễn như quá trình oxi hoá khử kép ở một nhiệt độ tương đối thấp. |
“In Asia in particular, risk reduction will become one of the major challenges of the 21st century.” Daniel M’soka, người phát ngôn của Hội Đồng Thành Phố Lusaka, nói: “Mục tiêu của chúng tôi là giảm bớt họa dịch tả”. |
So it takes 10 or more years for any screening method to demonstrate a reduction in mortality from breast cancer. Như vậy, sẽ mất 10 năm hoặc hơn để bất kỳ phương pháp chụp nào có thể chứng minh là giảm được tỉ lệ tử vong từ ung thư vú. |
The tenth Poverty Reduction Support Credit, the last operation in the series which began in 2001, provides continuing support to Vietnam’s medium-term reform program. Chương trình Tín dụng Hỗ trợ Giảm nghèo lần thứ 10, hoạt động cuối cùng trong chuỗi dự án từ năm 2001 cung cấp sự hỗ trợ liên tục cho chương trình cải cách trung hạn của Việt Nam. |
Dirac's implementers make the preliminary claim of "a two-fold reduction in bit rate over MPEG-2 for high definition video", which makes it comparable to standards such as H.264/MPEG-4 AVC and VC-1. Những người thực thi Dirac còn công bố sơ bộ là " có khả năng giảm hai lần tốc độ bit so với MPEG-2 trong trường hợp video độ nét cao ", một đánh giá như vậy sẽ đưa codec này ở cùng tầm cỡ với khả năng nén của các chuẩn đời cuối như H.264/MPEG-4 AVC và VC-1. |
But we also have to be very aware that there are redistributive consequences, that importantly, low-skilled immigration can lead to a reduction in wages for the most impoverished in our societies and also put pressure on house prices. Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất. |
It has been suggested that innovation at scale could deliver 25% cost reduction in offshore wind by 2020. Người ta cho rằng sự đổi mới ở quy mô có thể mang lại Giảm 25% chi phí cho gió ngoài khơi vào năm 2020. |
Treatment with alcohols, especially in the presence of base, causes reduction to platinum metal. Xử lý bằng rượu, đặc biệt là khi có mặt bazơ, làm khử kim loại platin. |
Also, the engine has to be adjusted for a higher compression ratio as compared to a pure gasoline engine to take advantage of ethanol's higher oxygen content, thus allowing an improvement in fuel efficiency and a reduction of tailpipe emissions. Động cơ cũng phải được điều chỉnh cho phù hợp với tỷ lệ nén cao hơn so với động cơ xăng nguyên chất để có thể được lợi từ lượng ôxy cao hơn của etanol, từ đó giúp cải thiện hiệu quả nhiên liệu và giảm khí thải ống bô. |
Today, we've seen a 63-percent reduction in mortality from heart disease -- remarkably, 1.1 million deaths averted every year. Hiện tại, tỉ lệ tử vong do bệnh tim đã giảm đi 63%. Một cách đáng kể, 1,1 triệu cái chết đã không xảy ra mỗi năm. |
We should go through these efficiency measures to start getting reductions: Chúng ta nên thông qua những cách đo lường hiệu quả này để bắt đầu những biện pháp cắt giảm. |
These same constraints have seen a sharp reduction in flight hours for crew training since 2005 and the Deputy Chief of Staff for Manpower and Personnel directing Airmen's Time Assessments. Sự thắt lưng buộc bụng này đã khiến cho số giờ bay huấn luyện cho phi công giảm xuống rất nhiều từ năm 2005 và phó tham mưu trưởng đặc trách nhân sự phải điều hành việc kiểm tra đánh giá bay cho các phi công. |
As a green project, the City Line includes the purification of waste water; noise reduction through sound-attenuating tracks; the use of synthetic diesel, which provides users with clean air; and the recycling of excavated rocks. Là một dự án xanh, City Line bao gồm việc làm sạch nước thải; giảm tiếng ồn bằng đường ray làm loãng âm thanh; việc sử dụng động cơ diesel tổng hợp sẽ tạo không khí sạch cho người sử dụng; và việc tái chế đá được khai quật. |
Partly as a result of these discussions, and the military's appeal to the creators of the show to tone down the scenes of torture since it was having an impact on U.S. troops, there was a reduction in torture in subsequent seasons of the series. Một phần là nhờ kết quả các cuộc thảo luận, và kháng cáo của quân đội đến những người sáng lập để họ giảm bớt các cảnh tra tấn kể từ khi nó có tác động đến quân đội Mỹ, nên những phần sau này có giảm bớt độ tàn bạo trong tra tấn. |
Fishermen like it too, so there's a good chance we can get the kind of support we need to get this bill through, and it comes at a critical time, because this is the way we stop seafood fraud, this is the way we curb illegal fishing, and this is the way we make sure that quotas, habitat protection, and bycatch reductions can do the jobs they can do. Các ngư dân cũng thế, đó là cơ hội tốt để nhận sự hỗ trợ từ họ và thông qua đạo luật này, vào đúng thời điểm quan trọng, vì đây là cách chấm dứt nạn buôn lậu hải sản, hạn chế đánh bắt cá bất hợp pháp và đảm bảo việc thực hiện hiệu quả các chỉ tiêu, bảo vệ môi trường sống, và giảm thiểu đánh bắt bừa bãi. |
It is not clear whether the high luminous efficiency of LEDs will lead to real reductions in energy, as cities may end up installing extra lamps or lighting areas more brightly than in the past. Không rõ liệu hiệu quả phát sáng cao của đèn LED có dẫn đến giảm năng lượng thực sự hay không, vì các thành phố có thể sẽ lắp đặt thêm đèn hoặc khu vực chiếu sáng sáng hơn so với trước đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reduction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reduction
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.