redémarrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redémarrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redémarrer trong Tiếng pháp.
Từ redémarrer trong Tiếng pháp có nghĩa là khởi động lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redémarrer
khởi động lạiverb Sauf qu'ils n'ont pas le contrôle de leurs muscles avant qu'on les redémarre. Họ chỉ không thể sử dụng cơ thể đến khi tôi khởi động lại họ. |
Xem thêm ví dụ
Je n'arrive pas à redémarrer! Tôi không thể khởi động lại! |
Pourquoi est-il important pour redémarrer? Vì sao đổi mới là cần thiết? |
Mais heureusement j'ai la fonction redémarrer. Nhưng may mà, tôi có chức năng tự khởi động lại. |
Vous devrez peut-être redémarrer votre tablette pour commencer à détecter des réseaux mobiles. Bạn có thể phải khởi động lại máy tính bảng để bắt đầu nhận dịch vụ di động. |
Ensuite, sur l'écran, appuyez sur Redémarrer [Redémarrer]. Sau đó, trên màn hình, hãy nhấn vào biểu tượng Khởi động lại [Khởi động lại]. |
Sauf qu'ils n'ont pas le contrôle de leurs muscles avant qu'on les redémarre. Họ chỉ không thể sử dụng cơ thể đến khi tôi khởi động lại họ. |
Appuyez ensuite sur Redémarrer [Redémarrer]. Sau đó, nhấn vào biểu tượng Khởi động lại [Khởi động lại]. |
Ok, nous allons redémarrer à partir de ce couplet. ♫ Oh, vous avez été si -- ♫ Ok, chúng tôi sẽ bắt đầu lại đoạn này. ♫ Các bạn đã rất... ♫ |
Je redémarre les écrans. Tôi đang khởi động lại hệ thống. |
Avant de commencer : Essayez de redémarrer votre appareil. Trước khi bắt đầu: Thử khởi động lại thiết bị của bạn. |
Pour redémarrer l'appareil, appuyez sur le bouton Marche/Arrêt pendant quelques secondes. Để khởi động lại điện thoại, hãy nhấn và giữ nút nguồn trong vài giây. |
Donc pour commencer, j'ai appuyer sur [ RESET ] pour effacer les alarmes et [ allumer / redémarrer ] chez nous la machine Vì vậy, để bắt đầu, tôi nhấn [ Đặt lại ] để rõ ràng những báo động và [ điện lên / khởi động lại ] để nhà máy |
Lorsque vous cliquez sur Revalider après l'échec d'une validation, la validation redémarre pour toutes les instances dont la validation a échoué, ainsi que les nouvelles instances du problème découvertes lors de l'exploration normale. Khi bạn nhấp vào Xác thực lại cho một quy trình xác thực không thành công, quy trình sẽ bắt đầu lại với tất cả các trường hợp không thành công, cộng thêm bất kỳ trường hợp mới nào của vấn đề mà Google phát hiện thấy trong quá trình thu thập dữ liệu thông thường. |
Si cette option ne s'affiche pas, appuyez sur le bouton Marche/Arrêt pendant environ 30 secondes, jusqu'à ce que l'appareil redémarre. (Nếu bạn không nhìn thấy biểu tượng "Khởi động lại", hãy nhấn và giữ nút nguồn trong khoảng 30 giây cho đến khi điện thoại khởi động lại.) |
Impossible de redémarrer le serveur CUPS (pid = % Không thể khởi chạy lại máy phục vụ CUPS (pid = % |
Pour redémarrer les fonctionnalités de sécurité fournies par Google, réinstallez le système d'exploitation Android d'origine sur votre appareil. Để khởi động lại các tính năng bảo mật do Google cung cấp, hãy cài đặt lại hệ điều hành Android gốc trên thiết bị của bạn. |
Et ne redémarre qu'à la fermeture. Và nó dừng lại như thế đến khi chuông hết giờ reo. |
Astuce : Si "Redémarrer" n'apparaît pas à l'écran, appuyez sur le bouton Marche/Arrêt pendant environ 30 secondes, jusqu'à ce que le téléphone redémarre. Mẹo: Nếu không nhìn thấy biểu tượng "Khởi động lại", bạn có thể nhấn và giữ nút Nguồn trong khoảng 30 giây cho đến khi điện thoại khởi động lại. |
Ces informations redirigées ne sont plus référencées une fois que l’ordinateur est redémarré, restaurant ainsi le système dans sa configuration originale au niveau des secteurs de disque. Thông tin bị điều hướng này không còn được tham chiếu nữa một khi máy tính khởi động lại, theo cách đó hồi phục hệ thống về trạng thái nguyên thủy của nó ở cấp độ sector (giữ nguyên vẹn đến từng cung từ trên đĩa). |
On redémarre. Chuẩn bị đi. |
Redémarrer l' ordinateur Khởi động lại máy tính |
Si une application dont vous avez forcé l'arrêt, puis que vous avez redémarrée continue de consommer trop de batterie, vous pouvez la désinstaller. Nếu một ứng dụng vẫn sử dụng quá nhiều pin sau khi bạn đã buộc dừng và khởi động lại, thì bạn có thể gỡ cài đặt ứng dụng đó. |
Pour savoir si c'est le cas, vous pouvez redémarrer votre appareil en mode sans échec. Để xem ứng dụng đã tải xuống có gây ra sự cố hay không, bạn có thể khởi động lại thiết bị ở chế độ an toàn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redémarrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới redémarrer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.