recrudescence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recrudescence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recrudescence trong Tiếng pháp.
Từ recrudescence trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự gia tăng, sự tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recrudescence
sự gia tăngnoun |
sự tăngnoun et si c'était efficace, nous n'aurions pas cette recrudescence và nếu có có tác dụng, chúng ta đã không có sự tăng mạnh về muỗi này |
Xem thêm ví dụ
L'histoire commence au Kenya en décembre 2007, où eut lieu une élection présidentielle contestée. Dans le chaos qui a suivi cette élection, il y a eu une recrudescence de violences ethniques. lúc đó đang diễn ra 1 cuộc bầu cử tổng thống đầy tranh cãi. Và ngay sau cuộc bầu cử đó, đã nổ ra 1 cuộc bạo động chủng tộc. |
Dans ce cas, comment expliquer l’apparente recrudescence de ces drames ? Tại sao những thảm họa như thế xảy ra ngày càng nhiều? |
De plus, la perte de l’“affection naturelle” et la tendance des hommes à se montrer “amis des plaisirs plutôt qu’amis de Dieu” ont favorisé une recrudescence de la débauche, des maladies vénériennes, des avortements et des divorces. — II Timothée 3:1-5. Thêm vào đó, sự “vô tình” và “ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời” làm tăng thêm sự vô luân, các bệnh phong tình, phá thai và hôn nhân đổ vỡ (II Ti-mô-thê 3:1-5). |
C'est vraiment déplaisant, et si c'était efficace, nous n'aurions pas cette recrudescence de moustiques et nous n'aurions pas cette énorme augmentation de dengue. Đây thật sự là 1 việc khó chịu, và nếu có có tác dụng, chúng ta đã không có sự tăng mạnh về muỗi này và cũng không có sự tăng mạnh của bệnh sốt xuất huyết này. |
6 Parallèlement, les médecins constatent une recrudescence de quantité d’autres maladies, mais ils sont impuissants à l’endiguer. 6 Y khoa không thể chận đứng được làn sóng của nhiều chứng bệnh khác. |
Tout porte à croire que le XXe siècle a déclenché, notamment avec la Première Guerre mondiale, une recrudescence du mépris de la loi autrement plus importante que tout ce que l’humanité a connu depuis le jour où Jésus a prononcé cette prophétie. Các bằng cớ cho phép nghĩ rằng thế kỷ thứ 20, đặc biệt từ Đệ-nhất Thế-chiến, đã phát động sự gia tăng khinh bỉ lề luật một cách quan trọng hơn những gì nhân loại đã gặp phải từ ngày Giê-su đã nói lời tiên tri đó. |
Nous voyons une recrudescence de conflits entre les peuples du monde qui nous entourent. Chúng ta thấy sự xung đột đang gia tăng giữa các dân tộc trên thế giới quanh chúng ta. |
Cependant, au fil des années, les accidents nucléaires ont entraîné une recrudescence de maladies, de fausses couches et de malformations congénitales. Nhưng trải qua nhiều năm, người ta báo cáo rằng những tai nạn xảy ra tại các lò này đã làm bệnh tật gia tăng, gây ra việc hư thai và trẻ con sanh ra bị tật nguyền. |
” Puis il ajoute : “ Scénario plus probable [...], son extinction serait provoquée par les effets des radiations : cancers, affaiblissement du système immunitaire, donc recrudescence de maladies infectieuses, ou encore forte proportion de malformations congénitales. Rồi ông nói thêm: “Một cảnh trạng rất có thể xảy ra hơn... sẽ là sự tuyệt chủng qua hiệu quả của phóng xạ: bệnh ung thư, sự suy yếu của hệ thống miễn dịch làm cho các bệnh truyền nhiễm hoành hành, hoặc hiện tượng có nhiều tật bẩm sinh. |
Il en résulte une forte recrudescence de la langue anglaise ; en 1362, le Statute of Pleading rend l’usage de la langue anglaise obligatoire dans les cours de justice et, l’année suivante, le parlement est pour la première fois ouvert en anglais. Kết quả là, địa vị của tiếng Anh ngày càng được củng cố; năm 1362, Quy chế Pleading cho phép tiếng Anh được sử dụng trong triều đình, and the year after, Parliament was for the first time opened in English. |
En recrudescence — POURQUOI ? Tại sao LẠI trên đà gia tăng? |
Et bien, novembre, les jeux vidéo de Noël sortent. et il se peut bien qu'il y ait une recrudescence d'inquiétude quant à leur contenu. Vào tháng 11, khi các video game được tung ra mùa Giáng sinh có lẽ sẽ có một đợt tranh luận lớn về nội dung trò chơi |
Ce signe devait notamment se composer de guerres à l’échelle mondiale, de disettes, de tremblements de terre, de pestes, d’une recrudescence du crime, de phénomènes célestes étranges et effrayants, ainsi que d’une angoisse généralisée (Matthieu 24:3-14; Luc 21:10, 11, 25, 26). Điềm đó gồm có: chiến tranh toàn thế giới, đói kém, động đất, dịch hạch, gia tăng tội ác, những hiện tượng kỳ lạ và đáng sợ trên trời, cùng với một sự lo âu kinh hoàng trước tương lai (Ma-thi-ơ 24:3-14; Lu-ca 21:10, 11, 25, 26). |
Malheureusement, il semble qu’il y ait actuellement une recrudescence de la consommation de drogue. Rủi thay, dường như có việc tái sử dụng ma túy trong thời đại chúng ta. |
Le règne d'Ouserkaf pourrait avoir été témoin d'une recrudescence du commerce entre l'Égypte et ses voisins égéens, comme en témoigne une série de reliefs de son temple mortuaire représentant des navires engagés dans ce qui pourrait être une expédition maritime. Triều đại của Userkaf có thể đã chứng kiến sự hồi phục về thương mại giữa Ai Cập với các nước láng giềng Địa Trung Hải nhờ vào một loạt các cuộc thám hiểm bằng đường biển theo như những gì được lưu lại trong ngôi đền tang lễ của ông. |
Il y a eu recrudescence de vols de matières nucléaires. Surtout de gâteaux jaunes d'uranium au cours des 3 derniers mois. Hiện đang có một đám trộm nguyên liệu hạt nhân đặc biệt là chiếc bánh vàng, trong hơn 3 tháng qua. |
(Luc 21:11.) Une fois encore, notre génération est témoin d’un paradoxe : malgré des soins médicaux plus efficaces que jamais, des avancées techniques capitales, des vaccins contre de nombreuses maladies courantes, on a pu assister à une recrudescence sans précédent de maladies mortelles. Một lần nữa thời đại của chúng ta thấy một chuyện lạ và ngược đời—dù có phương thức điều trị tốt hơn bao giờ hết, những bước tiến khai thông về kỹ thuật, những thuốc chích ngừa để chống lại những bệnh thông thường; nhưng bệnh tật vẫn gia tăng như chưa từng thấy. |
Le magazine français L’Express signale que la Fédération française de football a battu un nouveau record en traitant 20 825 dossiers disciplinaires lors de la saison 1997/1998 ; mais d’autres sports également ont connu une recrudescence des incidents violents. “Trung Quốc đã phát hành hơn 20 triệu cuốn Kinh Thánh trong hai thập kỷ vừa qua và Kinh Thánh đã trở nên một trong những sách phổ biến nhất ở quốc gia này từ đầu thập kỷ 1990”, Cơ Quan Truyền Tin Xinhua loan báo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recrudescence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới recrudescence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.