reconnaissant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reconnaissant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconnaissant trong Tiếng pháp.
Từ reconnaissant trong Tiếng pháp có các nghĩa là biết ơn, tri ân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reconnaissant
biết ơnadjective Je suis reconnaissant, profondément reconnaissant de ce qui est arrivé. Tôi biết ơn biết bao, biết ơn sâu xa về điều đã xảy ra. |
tri ânadjective |
Xem thêm ví dụ
J'ai été étrangement reconnaissant quand quelqu'un a jeté un dollar. " Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng. |
Mes frères et sœurs bien-aimés, combien je suis reconnaissant d’être avec vous ce matin ! Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay. |
Nous sommes reconnaissants des nombreuses contributions qui ont été faites en son nom au fonds missionnaire général de l’Église. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
Je suis reconnaissant de l’occasion de lever la main pour les soutenir, leur promettre mon soutien. Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ. |
2. a) De quelles façons les serviteurs de Jéhovah peuvent- ils se montrer reconnaissants à Dieu? 2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào? |
« Ne reconnais-tu pas Jean di Lorenzo, ton nouveau maître ? – Mi không nhận ra Jean di Lorenzo, chủ nhân mới của mi sao? |
Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Onesmus est reconnaissant envers Jéhovah pour tous les bienfaits auxquels il goûte aujourd’hui et attend avec impatience le jour où « aucun habitant ne dira : “Je suis malade” » (Is. Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh. |
La compréhension de ce plan du bonheur nous donne une perspective éternelle et nous aide à vraiment être reconnaissant pour les commandements, les ordonnances, nos alliances, nos épreuves et nos tribulations. Việc hiểu được kế hoạch hạnh phúc này mang đến cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu và giúp chúng ta thực sự quý trọng các giáo lệnh, giáo lễ, giao ước, và những thử thách cùng những nỗi khổ cực. |
Nous pouvons donc être reconnaissants à l’organisation de Jéhovah de l’aide précieuse qu’elle nous apporte. Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp. |
Les deux exhortations : « Confie-toi en l’Éternel de tout ton cœur » et « reconnais-le dans toutes tes voies ». Hai lời khuyên bảo: “Hãy hết lòng tin cậy Đức Giê Hô Va” và “phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài.” |
Je suis reconnaissant d’être avec vous en cette soirée d’adoration, de réflexion et de consécration. Tôi biết ơn được có mặt với các chị em trong buổi tối hôm nay để thờ phượng, suy ngẫm và hiến dâng. |
Je te suis reconnaissant. Tôi rất biết ơn |
Dans les jours qui ont suivi, je reconnais qu'ils ont au moins essayé de travailler ensemble. Trong những ngày tiếp theo, tôi bắt họ ít nhất phải làm việc cùng nhau. |
Je suis reconnaissant de l’accomplissement de ces promesses dans ma vie, et j’affirme qu’elles sont à la portée de tous. Tôi cảm tạ việc làm tròn các lời hứa đó trong cuộc sống của tôi và xác nhận rằng chúng được dành sẵn cho tất cả mọi người. |
Il était reconnaissant de la présence d’un expert invisible qui, au moment où il en avait eu besoin, avait donné généreusement de ses connaissances beaucoup plus grandes. Vị ấy biết ơn về sự hiện diện của một chuyên viên vô hình đã truyền đạt kiến thức lớn lao hơn nhiều của Ngài một cách rộng rãi trong lúc nguy cấp của vị ấy. |
Comme vous pouvez le supposer, les plus de 75 000 Témoins du Malawi sont profondément reconnaissants envers leurs frères et sœurs de régions plus favorisées. Như bạn có thể hình dung, hơn 75.000 Nhân Chứng ở Malawi cảm kích sâu xa về sự hỗ trợ của anh chị em thiêng liêng trên khắp đất. |
Gardant cela présent à l’esprit, l’esclave fidèle et avisé continue de donner l’exemple pour ce qui est de s’occuper des affaires du Roi, tout en étant reconnaissant envers les membres de la grande foule pour leur soutien dévoué. Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông. |
Un état d’esprit reconnaissant nous aidera à combattre l’ingratitude et à supporter les épreuves. Lòng biết ơn sẽ giúp chúng ta kháng cự sự vô ơn và đương đầu với thử thách. |
Je suis reconnaissant qu’il se soit adressé au Seigneur en prière et qu’en réponse les Prêtrises d’Aaron et de Melchisédek lui aient été conférées. Tôi biết ơn rằng ông đã đến với Chúa trong lời cầu nguyện mà đã được đáp ứng với sự truyền giao các Chức Tư Tế A Rôn và Mên Chi Xê Đéc. |
Permettez-moi de vous dire à tous, chers anciens missionnaires : « Je suis vraiment reconnaissant pour tous vos efforts. Tôi xin được nói với tất cả các anh chị em là những người truyền giáo yêu quý đã được giải nhiệm trở về nhà: Tôi thật sự biết ơn tất cả nỗ lực của các anh chị em. |
En reconnaissant cela humblement, efforçons-nous de comprendre les membres de notre famille et nos proches en détresse, de leur tendre la main et de cultiver ensemble une foi et un amour plus grands pour le Sauveur, qui reviendra et « essuiera toute larme de leurs yeux, et la mort ne sera plus, et il n’y aura plus ni deuil, ni cri, ni douleur » (Apocalypse 21:4). Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4). |
Si vous offrez à un ami une montre de prix, une voiture ou même une maison, il sera certainement très reconnaissant et content, et vous aurez la joie de donner. Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho. |
Comme je suis reconnaissant des Écritures modernes au sujet des vertus chrétiennes fondamentales ! Tôi biết ơn biết bao các thánh thư ngày sau về các đức tính cơ bản của Ky Tô hữu. |
Nul doute que vous êtes reconnaissant à Jéhovah de vous avoir attiré à sa congrégation mondiale et de vous avoir donné le privilège d’être l’un de ses Témoins. Chắc hẳn bạn cũng cảm thấy biết ơn về việc Đức Giê-hô-va kéo bạn đến với hội thánh Ngài và ban cho bạn đặc ân được làm Nhân Chứng của Ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconnaissant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới reconnaissant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.