recidivism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recidivism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recidivism trong Tiếng Anh.
Từ recidivism trong Tiếng Anh có nghĩa là sự phạm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recidivism
sự phạm lạinoun |
Xem thêm ví dụ
The Minister of the Interior: The government high-official who determined that the Ludovico's technique will be used to cut recidivism. Bộ trưởng Bộ nội vụ Viên chức cao cấp của chính phủ, người quyết tâm sử dụng kỹ thuật Ludovico để giảm thiểu hành vi tái phạm tội. |
They decided that he shouldn't be held indefinitely because he scores high on a checklist that might mean that he would have a greater than average chance of recidivism. Họ cho rằng anh ta không nên bị giam cả đời bởi vì anh ta đã đạt điểm cao trên bản danh sách điểu mà có thể cho thấy anh ta có cơ hội tái phạm lớn hơn trung bình. |
They also reduce recidivism by linking offenders to positive community resources, and in the work they do to help offenders change their hearts, minds and directions. Họ cũng giảm thiểu khả tái phạm tù tội vi phạm luật pháp bằng cách liên kết người phạm tội với các nguồn động lực mang tính cộng đồng tích cực, và trong công việc của họ làm để giúp tù nhân thay đổi trái tim, tâm trí và phương hướng của phạm nhân. |
The level of recidivism in sexual offenders is lower than is commonly believed. Mức độ tái phạm ở tội phạm tình dục thấp hơn mức bình thường. |
Home detention is an alternative to imprisonment; its goals are both to reduce recidivism and to decrease the number of prisoners, thereby saving money for states and other jurisdictions. Giam giữ tại nhà là một biện pháp thay thế cho bỏ tù; Mục tiêu của nó là cả hai để giảm tái phạm và giảm số tù nhân, do đó tiết kiệm tiền cho các tiểu bang và các khu vực pháp lý khác. |
You've got the worst recidivism rate in your office. Anh có tỷ lệ tái phạm nhiều nhất trong trụ sở của anh. |
Reducing recidivism may be our ultimate goal, but it's not our only goal. Giảm sự tái phạm tội có lẽ là mục tiêu cơ bản, nhưng không phải duy nhất. |
And there's not really much for them to do to keep them from recidivating. Không có nhiều cơ hội cho họ để tránh khỏi tái phạm pháp |
Since Virginia ended prisoner parole in 1995, the rate of recidivism has fallen to 28.3%, among the lowest nationwide. Kể từ khi Virginia chấm dứt tạm tha (parole) tù nhân vào năm 1995, tỷ lệ tái phạm tội giảm xuống còn 28,3% (2011), thuộc hàng thấp nhất toàn quốc. |
Our recidivism rate is amongst the highest in the world. Tỷ lệ tái phạm tội của chúng ta nằm trong nhóm cao nhất thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recidivism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recidivism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.