récidive trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ récidive trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ récidive trong Tiếng pháp.

Từ récidive trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự tái nhiễm, sự tái phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ récidive

sự tái nhiễm

noun (y học) sự tái nhiễm)

sự tái phạm

noun

Xem thêm ví dụ

Nous trouvons donc des investisseurs, qui paient pour un ensemble de services et si ces services sont couronnés de succès, les résultats augmentent, et grâce aux diminutions mesurées de récidives l'Etat économise de l'argent, et grâce à ces économies, il paye pour les résultats obtenus.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
On a souvent observé que lorsqu’ils ne reçoivent pas de sang ils évoluent mieux et les récidives sont moins fréquentes.
Đã được chứng minh nhiều lần là nếu không nhận máu, bệnh tình họ sẽ tiến triển tốt hơn và không tái phát nhiều như các bệnh nhân khác.
Il récidive trois jours plus tard sur penalty lors d'une défaite 4-1 face à Manchester United à Old Trafford.
4 ngày sau anh ghi một bàn từ chấm penalty trong chiến thắng 4-1 trước Manchester United ở Old Trafford.
Aux côtés de sa mère dans son combat contre plusieurs récidives d’un cancer, Michelle explique comment elle voit les choses : “ Si maman souhaite essayer une autre thérapie ou consulter un autre spécialiste, je l’aide dans ses démarches.
Chị Michelle đã chăm sóc mẹ qua ba lần căn bệnh ung thư của bà tái phát. Chị giải thích: “Nếu mẹ muốn thử một phương pháp trị liệu khác hoặc tham khảo ý kiến của chuyên gia khác, tôi sẵn sàng giúp bà.
Et que vous ayez ou non un traitement conventionnel, si, en plus, vous faites ces changements, ça peut aider à réduire le risque de récidive.
Việc bạn có hay không áp dụng các biện pháp thông thường, thêm nữa, nếu bạn thay đổi, bạn có thể giảm nguy cơ tái phát.
Un rapport indique : “ Depuis dix ans que dure ce programme, aucun détenu ayant été baptisé Témoin de Jéhovah en prison et relâché n’est retourné en prison, ce qui tranche avec les 50 à 60 % de taux de récidive chez les autres groupes.
Một báo cáo ghi nhận như sau: “Trong suốt mười năm triển khai chương trình này, trong số những tù nhân đã báp têm trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va, không hề có một người nào lại bị tái giam sau khi được phóng thích—trái ngược hẳn với các nhóm tù nhân khác, có tỉ lệ từ 50-60 phần trăm bị bắt giam trở lại”.
Plusieurs documents affichés sur les sites du Parti et des administrations locales indiquent les objectifs concrets de transformation à atteindre et fixent des limites sur les taux acceptables de récidive.
Một số tài liệu được đăng trên trang web của Đảng và chính quyền địa phương đề cập đến các mục tiêu "chuyển hóa" cụ thể cần đạt được, và cũng đặt ra giới hạn về tỷ lệ chấp nhận được của sự tái phạm.
Eh bien en fait, cela s'avère ne pas être si facile, mais finalement ce que nous voulons montrer, c'est que nous sommes peut-être en mesure de réduire les taux de récidive.
Thực ra thì khó vô cùng, nhưng trên hết, điều mà chúng tôi muốn nói là liệu chúng ta có thể giảm thiểu tỉ lệ tái phạm tội hay không.
La masse vaporeuse blanche que vous voyez, est la récidive de la tumeur.
Cái khối màu trắng đục mà qúi vị thấy là sự tái diễn của khối u.
Cela pourrait aider les personnes en bonne santé aussi bien que celles qui ont déjà vaincu le cancer une fois ou deux et qui cherchent un moyen d'éviter la récidive.
Cách này có thể giúp cho người khỏe mạnh, cũng như người đã chống lại ung thư một hoặc hai lần, và muốn tìm cách để ngăn nó quay lại.
Novocure a effectué ses premiers essais aléatoires de phase III, sur des patients atteints de récidive du GBM.
Novocure đã tiến hành thử nghiệm ngẫu nhiên đầu tiên trong giai đoạn ba với bệnh nhân thường tái diễn GBM.
En Angleterre, une loi parlementaire stipulait même : “ Quiconque lit les Écritures en anglais s’exposera à être privé de ses terres, de ses biens et de la vie, [...] et s’il ne se repent pas, ou s’il récidive après avoir été pardonné, il sera d’abord pendu pour trahison envers le roi, puis brûlé pour hérésie. ”
Ở Anh Quốc một sắc luật quốc hội được ban hành, với lệnh là “bất cứ ai đọc Kinh Thánh bằng tiếng Anh ắt sẽ bị tịch thu đất đai, động sản, tài sản và ngay cả mạng sống cũng bị de dọa... nếu như cứ tiếp tục ngoan cố hoặc tái phạm sau khi đã được ân xá, trước nhất phải bị treo cổ vì tội phản bội nhà vua, rồi bị thiêu vì tội dị giáo nghịch lại Chúa”.
Vous avez le pire taux de récidive de votre bureau.
Anh có tỷ lệ tái phạm nhiều nhất trong trụ sở của anh.
Commandant Bartlett, en cas de récidive... vous serez fusillé!
Phi đội trưởng Bartlett, nếu anh bỏ trốn một lần nữa và bị bắt, anh sẽ bị bắn. Heil Hitler! Heil... Hitler!
Sur la base de ces essais, en avril de cette année, la FDA a approuvé la thérapie TTF pour le traitement des patients atteints de récidive du GBM.
Dựa trên thử nghiệm này, trong tháng tư năm nay, FDA chấp thuận Điện Trường Trị Liệu Khối U là một phương pháp chữa trị cho bệnh nhân bị tái diễn GBM.
Certains n’ont été relâchés qu’après avoir signé un document attestant qu’ils acceptaient d’assumer toutes les conséquences d’une éventuelle récidive.
Một số được thả ra chỉ sau khi họ ký giấy tuyên bố rằng họ sẽ sẵn sàng gánh lấy hậu quả nếu bị bắt gặp rao giảng một lần nữa.
Et avant la fin de l'année, mon mari et moi avons été convoqués par les médecins pour être informés de la récidive de sa tumeur malgré une chimiothérapie et une radiothérapie des plus fortes.
Trước khi năm đó kết thúc, bác sĩ đã thông báo với gia đình tôi rằng, khối u đó đã phát triển trở lại, bất chấp việc con tôi đang được hoá trị và xạ trị ở mức độ cao nhất.
Réduire le taux de récidive est peut-être notre but ultime, mais ce n'est pas le seul but.
Giảm sự tái phạm tội có lẽ là mục tiêu cơ bản, nhưng không phải duy nhất.
Nous avons effectué des essais de phase II, en Suisse, de nouveau sur des patients avec des récidives ; des patients qui ont reçu des traitements standards, et dont le cancer a récidivé.
Chúng tôi đang ở giai đoạn hai của cuộc thử nghiệm ở Thụy Sĩ trên, xin nhắc lại, những bệnh nhân tái diễn bệnh nhân đã có qua chữa trị thông thường và bị ung thư trở lại.
Et ils n'ont rien à faire qui pourrait les tenir éloignés des récidives.
Không có nhiều cơ hội cho họ để tránh khỏi tái phạm pháp
Nous avons effectué des essais de phase II, en Suisse, de nouveau sur des patients avec des récidives; des patients qui ont reçu des traitements standards, et dont le cancer a récidivé.
Chúng tôi đang ở giai đoạn hai của cuộc thử nghiệm ở Thụy Sĩ trên, xin nhắc lại, những bệnh nhân tái diễn bệnh nhân đã có qua chữa trị thông thường và bị ung thư trở lại.
Lors de ma première intervention pour une récidive d'un cancer de la salive en 2006, je pensais sortir de l'hôpital à temps pour reprendre mon émission de critique de films, 'Ebert et Roper au Cinéma'.
Trong lần mổ đầu tiên do ung thư tuyến nước bọt tái phát năm 2006, Tôi tưởng sẽ được ra viện kịp để quay lại với chương trình phê bình phim của tôi, 'Ebert và Roper ở rạp phim.'
“ Dans bien trop de foyers pauvres, lit- on dans l’ouvrage Moustiques (angl.), les gens se procurent des médicaments, prennent juste de quoi soulager leurs symptômes, puis gardent le reste pour une éventuelle récidive.
Sách Mosquito (Loài muỗi) viết: “Trong rất nhiều gia đình nghèo, người ta lấy thuốc và chỉ uống vừa đủ để làm dịu các triệu chứng, rồi chừa phần còn lại để dùng trong lần bệnh sau”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ récidive trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.