rechazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rechazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechazo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rechazo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là từ chối, sự từ chối, sự cự tuyệt, sự không nhận, cự tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rechazo
từ chối(refuse) |
sự từ chối(refusal) |
sự cự tuyệt(refusal) |
sự không nhận(disavowal) |
cự tuyệt(rebuff) |
Xem thêm ví dụ
Mi compañía rechazó muchas ofertas de negocios dudosas. Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ. |
Él rechazó la oferta. Ông từ chối lời mời đó. |
La reina rechazó varios de ellos debido a que no se quería marchar sin el rey. Vương hậu từ chối một vài lần vì không muốn đào thoát mà không có nhà vua. |
Los cambios de humor son habituales con los medicamentos anti rechazo. Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải. |
¿Tengo presente que rechazar todos los procedimientos médicos que implican el uso de mi propia sangre significa que rechazo tratamientos como la diálisis o el uso de una bomba de circulación extracorpórea? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
(Salmo 1:1, 2.) Además, el Evangelio de Mateo revela que cuando Jesucristo rechazó las tentaciones de Satanás, citó de las Escrituras Hebreas inspiradas diciendo: “Está escrito: ‘No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová’”. Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
Cuando cierto leproso fue a él en busca de curación, Jesús no lo rechazó por ser inmundo e indigno, y tampoco hizo un espectáculo para atraer a sí la atención de la gente. Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. |
El santuario rechaza asimismo la construcción de una alternativa no religiosa sosteniendo que: "El Santuario Yasukuni debe ser el único emplazamiento conmemorativo para los militares caídos del Japón". Tuy nhiên các giáo sĩ lại phản đối việc cho xây dựng một nơi tưởng niệm không nhằm mục đích tôn giáo như vậy, vì theo họ "Đền Yasukuni phải là nơi duy nhất vinh danh những người lính can đảm nhất của Nhật Bản". |
Las siguientes políticas de Google Ads se aplican principalmente a los anuncios de display dinámicos y el hecho de incumplirlas suele ser motivo de rechazo de los anuncios. Các chính sách Google Ads sau thường có liên quan đặc biệt đến quảng cáo hiển thị hình ảnh động và thường dẫn tới quảng cáo bị từ chối. |
A veces el error requiere que se haga una corrección en público con la posibilidad de que haya resentimiento, un sentimiento de humillación o incluso de rechazo. Đôi khi lỗi lầm đó cần được sửa chỉnh công khai với khả năng là sẽ có sự oán giận, một cảm giác bị sỉ nhục hoặc thậm chí bị khước từ. |
Su marchitamiento representaba muy bien el rechazo divino que iban a sufrir los judíos, quienes dejarían de ser el pueblo elegido (Marcos 11:20, 21). Cây khô héo đó tượng trưng thích hợp cho việc Đức Chúa Trời sẽ không còn nhận dân Do Thái là dân riêng Ngài nữa.—Mác 11:20, 21. |
Job rechaza el razonamiento falso de sus visitantes. Gióp không chấp nhận lý luận sai lầm của những người đến thăm ông. |
12, 13. a) ¿En qué sentido rechazó el rey del norte “al Dios de sus padres”? 12, 13. (a) Vua phương bắc đã chối bỏ “Đức Chúa Trời của tổ-phụ mình” bằng cách nào? |
El Soviet Supremo rechazó inmediatamente la propuesta constitucional y declaró que el Congreso de los Diputados era el órgano supremo legislativo y que era de su competencia decidir sobre la nueva constitución. Xô viết Tối cao ngay lập tức từ chối bản thảo và tuyên bố rằng Đại hội Đại biểu Nhân dân là cơ quan lập pháp tối cao và vì thế sẽ quyết định hiến pháp mới. |
¿Por qué hasta una autoridad como Francis Hitching, quien señala honradamente las debilidades de la evolución, rechaza la idea de que hubiera creación11? Tại sao ngay cả người có thẩm quyền như Francis Hitching, người thành thật nêu lên những nhược điểm của sự tiến hóa, cũng bác bỏ ý tưởng về sự sáng tạo? |
Se desplazó a Rochester, a 40 kilómetros de distancia, y se puso en contacto con el editor más prominente de la parte oeste del estado de Nueva York, quien también lo rechazó. Ông đi đến Rochester, cách đó 40 kilômét và nói chuyện với nhà xuất bản nổi tiếng nhất ở phía tây New York, người này cũng từ chối. |
25 En ocasiones, el pecador endurece su actitud, rechaza la ayuda y no abandona su mala conducta. 25 Trong vài trường hợp, người phạm tội ngoan cố và không hưởng ứng những nỗ lực để được giúp đỡ. |
Rechaza los aviones, trenes, la energia nuclear... Ông ấy không muốn máy bay, tàu cao tốc, vũ khí hạt nhân... |
Si un cónyuge o un hijo rechaza lo que sabemos que es cierto y se aleja del camino de la rectitud, sentimos un dolor particularmente estresante, igual que el del padre del hijo pródigo en la memorable parábola de Jesús (véase Lucas 15:11–32). Khi một người phối ngẫu hoặc một đứa con từ chối điều chúng ta biết là chân chính và rời xa khỏi con đường ngay chính thì chúng ta đặc biệt cảm nhận được nỗi đau đớn đầy căng thẳng, giống như người cha của đứa con trai hoang phí trong câu chuyện ngụ ngôn đáng nhớ của Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem Lu Ca 15:11–32). |
15 Es cierto que no siempre es fácil sentir compasión por quienes no comparten nuestras creencias, especialmente cuando nos enfrentamos a su apatía, rechazo u oposición. 15 Phải công nhận là không phải lúc nào cũng dễ cảm thấy thương xót những người không có cùng niềm tin với chúng ta, nhất là khi họ thờ ơ lãnh đạm, từ chối hoặc chống đối chúng ta. |
6 Cuando un pecador rechaza los consejos bíblicos o trata de echarles a los demás la culpa, los ancianos y otros miembros de la congregación tal vez se sientan indignados. 6 Khi người phạm tội chối bỏ lời khuyên dựa trên Kinh Thánh hoặc cố đổ lỗi cho người khác về hành vi sai trái của mình, trưởng lão và các anh chị khác có thể giận. |
Jesús rechazó la autoridad de esta. Chúa Giê-su phủ nhận quyền lực của luật này. |
En 1908 le fue ofrecido el puesto de Jefe de Estado Mayor del Regio Esercito, pero rechazó la propuesta debido al control de los políticos sobre los líderes militares en época de guerra. Ông được đề nghị vào vị trí trong bộ tham mưu lần đầu tiên vào năm 1908, nhưng ông đã từ chối vì tranh cãi quanh việc kiểm soát về chính trị trong thời chiến. |
Confundido y dubitativo, Marc inicialmente lo rechaza y mantiene su distancia, pero después reconoce su atracción al continuar con sus encuentros íntimos con Kay. Do dự và bối rối, Marc ban đầu cự tuyệt anh ta và giữ khoảng cách, nhưng sau đó thừa nhận sức hấp dẫn của Kay và tiếp tục gặp gỡ thân mật nhau. |
Israel fue la nación escogida de Dios, pero Jehová la rechazó al final. Y-sơ-ra-ên là một dân được Đức Chúa Trời chọn, nhưng cuối cùng Đức Giê-hô-va từ bỏ họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rechazo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.