recargar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recargar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recargar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recargar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nạp lại, tải lên, nạp điện, chất quá nặng, tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recargar

nạp lại

(recharge)

tải lên

nạp điện

(recharge)

chất quá nặng

(overcharge)

tải

(load)

Xem thêm ví dụ

Recargar el documento actualmente en pantalla
Nạp lại tài liệu đang hiển thị
Pero ¿no te enseñaron a recargar tu chi?
Nhưng anh vẫn chưa được dạy cách hồi phục khí?
Dispara diez flechas sin recargar.
Bắn cùng lúc 10 mũi, không cần thay tên.
Este complemento no puede recargar automáticamente la página actual
Bổ sung này không thể tự động làm tươi phần hiện có
Necesito encontrar hierbas para recargar esta cataplasma.
Thần cần phải tìm thảo dược để đắp lại thuốc.
Y si van más allá del nivel nacional, hacia el nivel de una micro empresa, más y más empresas se están dando cuenta de que deben permitir que sus empleados trabajen menos horas o que puedan desenchufarse -- un recreo al mediodía, ir a sentarse a una sala tranquila, apagar sus Blackberrys -- tú, al fondo -- sus teléfonos celulares, durante el día de trabajo o los fines de semana, para que tengan tiempo de recargar y para que el cerebro entre en un estado de creatividad.
Và nếu bạn không xét tới tầm quốc gia nữa, mà chú ý tới các công ty nhỏ, nhiều công ty nhận ra họ cần để cho nhân viên hoặc làm việc ít giờ hơn hoặc nghỉ ngơi để ăn trưa, hoặc ngồi trong một căn phòng yên tĩnh tắt điện thoại và máy tính đi - bạn ở phía sau kia điện thoại, trong ngày làm việc hoặc cuối tuần, để họ có thời gian nghỉ ngơi và để cho não chuyển sang suy nghĩ sáng tạo.
Policenauts también introdujo pantallas de resumen, que actúan para refrescar la memoria del jugador de la trama al recargar una parada, un elemento que Kojima usaría más tarde en Metal Gear Solid.
Policenauts cũng có những màn hình giới thiệu, với các thao tác làm mới bộ nhớ cốt truyện khi người chơi tải lại các đoạn đã lưu trong quá trình chơi, một yếu tố mà Kojima đã sử dụng trong Metal Gear Solid về sau.
Recargar el archivo de configuración
Tải lại tập tin cấu hình
Recargar todos los documentos que se muestran actualmente en las pestañas. Esto se puede utilizar, por ejemplo, para refrescar las páginas web que han sido modificadas desde que se cargaron, para que los cambios sean visibles
Nạp lại tất cả các tài liệu đang hiển thịVí dụ, tính năng này cần để nạp lại các trang web đã có thay đổi kể từ khi xem để có thể thấy được những thay đổi đó
Puedes recargar tu saldo de Google Play con dinero en efectivo en algunas tiendas.
Bạn có thể thêm tiền mặt vào số dư trong tài khoản Play tại các cửa hàng tiện lợi.
Me hubiera quedado, pero necesitaba recargar mi nave.
nhưng tôi cần nạp năng lượng cho tàu.
Me quedé dormido en el avión, hasta que durante la media noche aterrizamos en las Islas Azores para recargar combustible.
Tôi ngủ gục trên máy bay cho đến tận nửa đêm, chúng tôi hạ cánh. tại Azores Islands để tiếp nhiên liệu.
Por lo general, los complementos pueden conducir durante aproximadamente 40 millas (64 km) puramente en electricidad sin recargar; si la batería se está agotando, un motor de gasolina se activa permitiendo un rango extendido.
Các plug-in thường có thể chạy được khoảng 40 dặm (64 km) hoàn toàn bằng điện mà không cần sạc lại; nếu pin yếu, động cơ xăng sẽ cho phép mở rộng phạm vi.
Hablé con ella cuando paró a recargar combustible en Brahams.
Khi cô ấy dừng lại đổ xăng ở Brahams.
En definitiva, incluso teniendo en cuenta las pérdidas por transmisión y demás, incluso usando la misma fuente de energía, sigue siendo el doble de eficiente recargar un coche eléctrico y producir la energía en la central eléctrica.
Vì vậy, trong thực tế, kể cả khi bạn tính đến tổn thất trong quá trình truyền tải và mọi thứ, cả khi sử dụng nguồn nhiên liệu tương tự, hiệu quả tốt hơn gấp đôi khi ta sạc điện cho ô tô, rồi sau đó mới đốt nhiên liệu ở nhà máy điện.
Si has perdido el código o necesitas instrucciones para recargar tu saldo de Google Play con dinero en efectivo, consulta tu correo electrónico o sigue las instrucciones que se indican a continuación.
Nếu bạn bị mất mã hoặc cần tham khảo hướng dẫn cách thêm tiền mặt vào số dư trong tài khoản Play, hãy kiểm tra email hoặc làm theo hướng dẫn dưới đây.
También cada vez que lo visiten recargará la munición normal.
Ngoài ra, đạn được và lựu đạn thông thường cũng sẽ có sẵn.
Recargar
Nạp đạn.
así que el Segundo Oficial va a recibir un disparo en esto antes de que tenga que recargar combustible.
Trực thăng đã bay đi rồi nên Thuyền phó còn 1 cơ hội trước khi nó phải tiếp nhiên liệu.
Porque sentimos que dado que un día de escuela dura al menos 8 horas y se quiere que el niño pueda usar la laptop por lo menos un día completo sin tener que recargar la batería.
Bởi vì 1 ngày học sẽ dài 8 tiếng, và bạn muốn học sinh có thể sử dụng cái laptop của chúng trong vòng 1 ngày mà ko phải sạc lại pin.
Luego volvió a su domicilio a recargar munición.
Ông lại trườn trở về tiền tuyến để bổ sung thêm đạn dược.
Los sobrevivientes necesitan solamente recargar el medicamento una vez al año.
nạp lại thuốc mỗi năm một lần.
Cuando duerme, y el vehículo sí duerme de noche porque debe recargar las baterías y necesita sobrellevar la noche helada de Marte.
Nên trong lúc cô ấy ngủ -- đám robot thực sự ngủ ban đêm vì chúng cần sạc pin và chúng cần đối phó với cái lạnh về đêm trên Sao Hỏa.
¿Estás listo para recargar?
Cậu đã sẵn sàng để khởi động lại chưa?
& Recargar todas las pestañas
& Nạp lại tất cả các thẻ

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recargar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.