rebellious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rebellious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebellious trong Tiếng Anh.
Từ rebellious trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi loạn, bạo nghịch, bất trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rebellious
nổi loạnnoun I think the easiest way to understand it is to refer to my rebellious nature. Tôi nghĩ cách dễ nhất để hiểu nó là liên hệ tới bản chất nổi loạn của tôi. |
bạo nghịchadjective |
bất trịadjective Adrian moved into a run-down house with a few other rebellious youths. Adrian dọn đến sống trong một căn nhà xập xệ với vài thanh niên bất trị khác. |
Xem thêm ví dụ
The first installment in the XXX film series, the film stars Vin Diesel as Xander Cage, a thrill-seeking extreme sports enthusiast, stuntman and rebellious athlete-turned reluctant spy for the National Security Agency. Phim này là phim đầu tiên trong loạt phim xXx với Vin Diesel là ngôi sao chính trong vai Xander Cage, một người diễn viên đóng thế thích nổi loạn, say mê thể thao mạo hiểm chuyển sang làm đặc vụ cho Cơ quan An ninh Quốc gia. |
4. (a) In contrast with his rebellious people, who will search for Jehovah? 4. (a) Trái với dân Do Thái bội nghịch, ai sẽ tìm kiếm Đức Giê-hô-va? |
Over the many years that I have studied the story of Lehi’s dream in the Book of Mormon,8 I have always thought of the great and spacious building as a place where only the most rebellious reside. Trong nhiều năm tôi đã nghiên cứu câu chuyện về giấc mơ của Lê Hi trong Sách Mặc Môn,8 tôi đã luôn luôn nghĩ rằng tòa nhà rộng lớn vĩ đại là một nơi mà chỉ những người nổi loạn mới cư ngụ. |
Disco appealed to a more diverse group of people and punk seemed to take over the rebellious role that hard rock once held. Disco có sức hấp dẫn mạnh hơn với nhiều loại người còn punk thì có vẻ như đã chiếm được vai trò nổi loạn của hard rock. |
“When you’re in school,” says a young Witness girl, “everyone’s always encouraging you to be a little rebellious. Một em Nhân Chứng trẻ nói: “Trong trường, ai cũng khuyến khích bạn ngỗ nghịch một chút. |
“I suppose they would just be squatters like Adam and Eve,” said Kham, “and would be tainted with the rebellious attitude of their parents, although they hadn’t each personally rejected God.” Khâm nói: “Anh nghĩ con cái của A-đam và Ê-va cũng sẽ làm người khẩn hoang như họ và sẽ bị nhiễm thái độ phản nghịch của cha mẹ họ, dù chính mỗi người trong họ không có tự mình từ bỏ Ông Trời”. |
Tsumugi displays a rebellious streak occasionally, diverting from her normally well-behaved and mature demeanor to the surprise of the others. Thỉnh thoảng Tsumugi cũng trở nên nổi loạn, nhanh chóng chuyển từ thái độ bình thường sang trưởng thành trước sự ngạc nhiên của mọi người. |
He was given the name Gaius Octavius Thurinus, his cognomen possibly commemorating his father's victory at Thurii over a rebellious band of slaves. Ông được đặt tên là Gaius Octavius Thurinus, tên họ của ông có thể là nhằm kỷ niệm chiến thắng của cha ông trước một đội quân nô lệ khởi nghĩa trên núi Thurii. |
(Malachi 3:6) This has ensured that God’s ways of dealing with imperfect and rebellious mankind have always been marked by justice. Điều này đã bảo đảm là cách cư xử của Đức Chúa Trời đối với loài người bất toàn và phản nghịch luôn luôn được đánh dấu bởi sự công bình. |
Remembering the parable of the prodigal son, for what can parents of a rebellious child always hope? Nhớ lại ví dụ về đứa con hoang đàng, cha mẹ có đứa con ngỗ nghịch có thể luôn luôn hy vọng điều gì? |
Although they are children of Abraham, their rebellious ways make them children of transgression and the seed of falsehood. Mặc dù là con cháu Áp-ra-ham, nhưng đường lối phản nghịch đã biến chúng thành con cái phạm pháp, dòng dõi nói dối. |
No, not like the rebellious Jews trapped in Jerusalem in 70 C.E., some of whom were carried away as slaves to Rome. Không, không như những người Do Thái nổi loạn bị kẹt lại trong thành Giê-ru-sa-lem vào năm 70 công nguyên mà một số bị đưa đi làm nô lệ ở Rô-ma. |
The momentary pain and shame we may have to endure is far better than the anguish caused by remaining silent, or the dire consequence of allowing ourselves to become hardened in a rebellious course. Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch. |
A clever but rebellious student claims that the teacher’s way of solving the problem is wrong. Một học sinh lanh lợi nhưng hay quấy phá lớp học nói cách giải của thầy không đúng. |
This rebellious nonsense ends now! Đừng có làm loạn nữa. |
When Shule grew up, he fought against his rebellious brother, Corihor. Khi Su Lê lớn lên, ông đã chiến đấu chống lại người anh phản loạn của mình, Cô Rinh Hô. |
A rebellious spirit creature, later identified as Satan the Devil, convinced Eve that it was not in her best interests to obey God. Một tạo vật thần linh phản loạn, sau đó được nhận ra là Sa-tan Ma-quỉ, đã thuyết phục Ê-va rằng vâng phục Đức Chúa Trời không phải là điều đem lại lợi ích tốt nhất cho bà. |
In the fall of 1682 Prince Ivan Andreyevich Khovansky (Tararui) — Sophia's close associate and one of the leaders of the rebellious Streltsy — turned against her. Vào mùa thu năm 1682, Hoàng thân Ivan Andreyevich Khovansky (Tararui) - người bạn thân thiết của Sofia và là một trong những người lãnh đạo của quân nổi loạn Streltsy - đã quay lưng lại với bà. |
4 As a result of Judah’s rebellious course, Jerusalem was to be destroyed, and the inhabitants of Judah were to be taken captive to Babylon. 4 Đường lối phản nghịch của dân Giu-đa đưa đến hậu quả là Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt và dân Giu-đa bị bắt sang Ba-by-lôn làm phu tù. |
11. (a) What purpose of God did a rebellious angel know about? 11. a) Một thiên sứ phản nghịch đã biết đến ý định nào của Đức Chúa Trời? |
African Union – Yayi Boni, then-chairman of the African Union, held a press conference in Bangui, stating, "I beg my rebellious brothers, I ask them to cease hostilities, to make peace with President Bozizé and the Central African people ... Liên Minh châu Phi - Yayi Boni, Chủ tịch Liên Minh châu Phi, đã phát biểu trong một cuộc họp báo ở Bangui: "Tôi khẩn thiết gửi tới các anh em phiến quân lời đề nghị chấm dứt giao tranh, xây dựng hòa bình với tổng thống Bozizé và nhân dân Trung Phi... |
When it comes to how we live the gospel, we must not respond with laziness or rebelliousness. Khi nói đến cách chúng ta sống theo phúc âm như thế nào, chúng ta cần phải không đáp ứng với thói lười biếng hoặc chống đối. |
(Ephesians 6:4) Even with the very best care, a child could become rebellious and stop serving Jehovah. (Ê-phê-sô 6:4) Ngay dù được nuôi nấng dạy dỗ thật đầy đủ, đứa con vẫn có thể nổi loạn và ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va. |
*+ If you have been so rebellious against Jehovah while I am still alive with you, then how much more so will you be after my death! + Khi tôi còn sống cùng anh em mà anh em đã phản nghịch Đức Giê-hô-va nhiều như thế thì sau khi tôi chết, anh em còn phản nghịch đến mức nào nữa! |
To what extent have the Jews become “stubborn and rebellious”? Dân Do Thái trở nên “cố-chấp phản-nghịch” đến mức nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebellious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rebellious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.