rayar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rayar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rayar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rayar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dựng lên, vạch, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rayar
dựng lênverb (Producir trazas o marcas con un lápiz de color en una superficie sólida o en una superficie suave apoyada en un objeto sólido.) |
vạchverb noun (Producir trazas o marcas con un lápiz de color en una superficie sólida o en una superficie suave apoyada en un objeto sólido.) y se ponía marrón chocolate con dos rayas blancas. và biến thành màu chocolate nâu với hai vạch trắng. |
vẽverb (Producir trazas o marcas con un lápiz de color en una superficie sólida o en una superficie suave apoyada en un objeto sólido.) |
Xem thêm ví dụ
No utilice Scotchbrite u otros raspadores de Metal ya que estos pueden rayar el Waycovers Không sử dụng Scotchbrite hoặc các bó sợi kim loại kim loại như những sẽ đầu các Waycovers |
No use Scotchbrite o espátulas de metal, ya que estos pueden rayar el waycovers Không sử dụng Scotchbrite hoặc bó sợi kim loại kim loại, như những sẽ đầu các waycovers |
Un desgraciado en un maldito yate gris acaba de rayar mi nave. Tên khốn nào đó ở nghĩa địa vừa phá hư tàu của tôi. |
Hay publicadores bautizados que pierden la estabilidad al ceder a las tentaciones o rayar en la desobediencia a las leyes divinas. Việc chiều theo cám dỗ hoặc để mình đi đến chỗ suýt nữa vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời, đã khiến một số người đã báp têm có đời sống bất ổn. |
IMPORTANTE: Ten cuidado de no doblar ni rayar la tarjeta SIM y evita la exposición a electricidad estática, agua o polvo. QUAN TRỌNG: Hãy cẩn thận để không làm cong hay xước thẻ SIM, cũng như tránh để thẻ SIM tiếp xúc với điện tĩnh, nước hoặc bụi. |
¡Es una noche de paz, hasta rayar el alba! Nay là huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hoá. |
41 Y acaeció que nuevamente, al rayar el alba, vimos a los lamanitas encima de nosotros, y huimos delante de ellos. 41 Và chuyện rằng, lại một lần nữa, khi ánh sáng ban mai vừa ló dạng, chúng tôi lại thấy dân La Man đến gần chúng tôi, và chúng tôi phải chạy trốn nữa. |
Por ejemplo, ¿participaríamos en un plan para hacernos ricos rápidamente aunque rayara en el fraude? Chẳng hạn, chúng ta có dính dáng đến những mánh khóe gần như gian lận để làm giàu nhanh chóng không? |
Como resultado, tuvimos que rayar y volver a rayar varias veces. Do vậy, chúng tôi phải tách đi tách lại nhiều lần. |
39 Y aconteció que antes de rayar el alba, he aquí, ya venían los lamanitas detrás de nosotros. 39 Và chuyện rằng, trước khi trời rạng đông sáng hôm sau, này, dân La Man lại đuổi theo chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rayar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rayar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.