rattacher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rattacher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rattacher trong Tiếng pháp.
Từ rattacher trong Tiếng pháp có các nghĩa là gắn, sáp nhập, nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rattacher
gắnverb Tu sais, quand on recommande un gars, que son nom est rattaché au tien. Mày biết đấy, khi mày giới thiệu một người, là mầy đã gắn tên nó vào mày. |
sáp nhậpverb |
nốiverb Nous nous sommes assurés que nous étions toujours rattachés Và chúng tôi đã chắc chắn rằng sẽ được nối kết |
Xem thêm ví dụ
C’est la raison pour laquelle, après avoir prononcé sa parabole et une autre qui s’y rattache, Jésus a conclu en disant: “Ainsi donc, quiconque d’entre vous ne dit pas adieu à tout ce qui lui appartient, ne peut être mon disciple.” Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
La réputation de Jéhovah est donc rattachée à son nom. Như thế, danh của Đức Giê-hô-va bao gồm danh tiếng của ngài. |
Pour chaque utilisateur donné, la dimension Segment d'utilisateurs (valeurs 1 à 100) indique l'ensemble auquel le visiteur a été rattaché. Đối với bất kỳ người dùng nào đó, tham số Nhóm người dùng (có giá trị từ 1 đến 100) cho biết nhóm mà người dùng đã được chỉ định. |
Un bras coupé, il se rattache ou il repousse? Ý con là, nếu con chặt bỏ tay mình, liệu có thể nối lại hay là sẽ mọc lại cái mới? |
Et bien, je les ai gardées, et rattachées ensemble. Thật ra thì chị đã giữ nó và chị đã may nó lại. |
Tu penses qu'ils peuvent rattacher la main? Liệu họ có thể nối lại tay không? |
Tu sais, quand on recommande un gars, que son nom est rattaché au tien. Mày biết đấy, khi mày giới thiệu một người, là mầy đã gắn tên nó vào mày. |
Le dispositif auquel est rattaché Timothy est mon préféré. Cái thiết bị Timothy bị trói vào là thứ ưa thích nhất của cá nhân tôi. |
Avant de commencer : assurez-vous que le propriétaire de contenu à qui la chaîne est transférée peut accéder à l'outil de rattachement. Trước khi bắt đầu: Hãy đảm bảo rằng công cụ tổng hợp đã bật cho chủ sở hữu nội dung sắp nhận kênh. |
Un guide spirituel qui te rattache à ton subconscient. Một linh hồn dẫn đường có kết nối với tiềm thức của anh. |
Aujourd'hui pour rejoindre l'île il est possible d'emprunter des embarcations privées ou, durant les mois d'été, de prendre une des navettes permettant de rattacher l'île à Portovenere, Lerici et La Spezia. Ngày nay, để tới đảo, người ta có thể mượn các thuyền nhỏ của tư nhân, hoặc trong những tháng mùa hè có những chuyến phà nối Portovenere, Lerici và La Spezia với hòn đảo này. |
Rattaché à la Task Force 17 à compter du 23 septembre, le croiseur léger fut détaché le jour suivant afin d'accompagner le Washington, les destroyers Walke et Benham à Tongatapu qu'ils atteignirent le 26 septembre 1942. Trở thành một phần của Lực lượng Đặc nhiệm 17 vào ngày 23 tháng 9, chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ được cho tách ra vào ngày hôm sau để cùng thiết giáp hạm Washington và các tàu khu trục Walke và Benham đi đến Tongatapu, đến nơi vào ngày 26 tháng 9. |
Ils aiment les histoires et les photos, et ils ont la connaissance technique nécessaire pour numériser et téléverser ces histoires et ces photos dans Arbre Familial, et rattacher les documents aux ancêtres afin de les conserver pour toujours. Họ thích những câu chuyện và hình ảnh, và họ rất thành thạo về công nghệ quét và tải lên những câu chuyện và hình ảnh này vào FamilyTree và kết nối các nguồn tài liệu với các tổ tiên để bảo tồn những tài liệu này vĩnh viễn. |
Chaque congrégation est rattachée à un comité composé de frères spécialement formés, à même de venir en aide. Tất cả các hội thánh đều được chỉ định một ủy ban gồm có những anh được huấn luyện; họ sẵn sàng giúp đỡ. |
Nos membres sont interdépendants, chacun étant rattaché au reste du corps. Tứ chi chúng ta tùy thuộc vào nhau, mỗi cái đều được ráp vào với phần còn lại của thân thể chúng ta. |
En effet, rien ne se rattache d’une manière aussi cruciale au bonheur – celui de nos enfants aussi bien que le nôtre – que la façon dont nous nous aimons et nous soutenons mutuellement au sein de la famille. Quả thật, không một điều gì lại liên quan trực tiếp đến hạnh phúc—của riêng mình cũng như của con cái mình—bằng bao nhiêu tình thương và sự hỗ trợ mà chúng ta dành cho nhau trong một gia đình. |
□ Sur l’utilisation du plan : “ Je me fais toujours un devoir (...) d’établir par écrit un plan du [sujet], et d’en rattacher mentalement les différentes parties soit par association d’idées soit d’une autre manière (...). □ Đối với việc dùng dàn bài: “Tôi luôn luôn bắt buộc phải... phác họa kế hoạch cho [đề tài] trên một tờ giấy và điền vào các phần bằng cách nhớ lại những điều đó, hoặc bằng cách liên tưởng những điều đó với những điều khác hoặc bằng những cách khác... |
L’un d’eux est devenu surveillant dans la congrégation à laquelle j’étais rattachée. Một trong những anh đó trở thành giám thị hội thánh mà tôi kết hợp. |
McClellan demanda l'autorisation d'évacuer Harpers Ferry et d'en rattacher la garnison à son armée, mais sa requête fut rejetée. McClellan yêu cầu Washington cho phép bỏ Harpers Ferry và sáp nhập lực lượng đồn trú của nó vào quân đội của mình, nhưng bị từ chối. |
Ce fait revêt une signification toute particulière si on le rattache à une autre prédiction de Pierre contenue dans ce chapitre. (Khải-huyền 6:1-8; 11:15, 18) Điều này mang một ý nghĩa đặc biệt thể theo một điều khác mà Phi-e-rơ báo trước nơi chương này. |
Pour savoir à quelle entité votre compte AdMob est rattaché, procédez comme suit : Hoàn tất các bước sau để tìm pháp nhân hợp đồng của bạn trong tài khoản AdMob. |
Les émissions de radio, de télévision et les films de bon goût vous mettront également en contact avec la langue et avec la culture qui s’y rattache. Những chương trình truyền thanh, truyền hình và video với nội dung thích hợp có thể giúp bạn quen thuộc hơn với ngôn ngữ và nền văn hóa đó. |
11 La bonté est rattachée à la qualité de cœur qu’est l’amour dans l’expression “bonté de cœur”, qui est souvent utilisée dans les Écritures. 11 Sự nhơn từ được liên kết với sự yêu thương trong chữ “nhơn từ đầy yêu thương” thường dùng trong Kinh-thánh. |
Un autre porte-avions, l’HMS Hermes (qui était avec le Prince of Wales au Cap), était sur le chemin pour Singapour pour rejoindre la Force Z, mais ne fut pas rattaché à cause de sa faible vitesse. Một tàu sân bay khác, HMS Hermes, vốn đã ở cùng với Prince of Wales tại Cape Town, đang trên đường đi đến Singapore để gia nhập Lực lượng Z, nhưng nó không được bố trí vì tốc độ quá chậm. |
C’était la première fois en Grande-Bretagne que des pionniers étaient rattachés à une congrégation dans le but d’y apporter leur aide. Đây là lần đầu tiên những người tiên phong ở Anh quốc được bổ nhiệm giúp một hội thánh nhất định. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rattacher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rattacher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.