rash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rash trong Tiếng Anh.
Từ rash trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng phát ban, hấp tấp, ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rash
chứng phát bannoun Sometimes a rough , red rash accompanies strep throat . Đôi khi triệu chứng phát ban đỏ nặng cũng kèm theo viêm họng . |
hấp tấpadjective I always get a rash if I have to decide something. Lúc nào tôi cũng quyết định hấp tấp, thiếu suy nghĩ. |
bannoun Keep her dry and clean so the rash doesn't become infected. Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng. |
Xem thêm ví dụ
Keep her dry and clean so the rash doesn't become infected. Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng. |
To avoid diaper rash , change diapers often , and apply an ointment for protection . Để tránh hăm tã , bạn nên thay tã lót cho bé thường xuyên và thoa thuốc mỡ bảo vệ da . |
Do anything rash and I'll send him to the gods. Các ngươi dám làm bừa, ta sẽ cho hắn lên tây thiên |
In the case of the man with the confirmed Mycobacterium haemophilum infection , he developed a painless rash at the tattoo site three days after visiting the parlor in August 2009 . Trong trường hợp của người đàn ông bị nhiễm vi khuẩn Mycobacterium haemophilum , ông ta đã phát triển ngoại ban không đau đớn ở vị trí xăm mình ba ngày sau khi đi xăm trong tháng 8 năm 2009 . |
It could be that the apostle John felt embarrassed about his rash outburst when he later enjoyed a successful preaching campaign among the Samaritans. —Acts 8:14, 25. Sau này, khi rao giảng thành công ở Sa-ma-ri, có lẽ Giăng cảm thấy hơi ngượng về cách phản ứng nóng vội của mình trước đây.—Công 8:14, 25. |
Hot on the heels of Excelerator were a rash of offerings from companies such as Knowledgeware (James Martin, Fran Tarkenton and Don Addington), Texas Instrument's CA Gen and Andersen Consulting's FOUNDATION toolset (DESIGN/1, INSTALL/1, FCP). Theo sau Excelerator là sự bùng nổ của các công cụ từ các công ty như Knowledgeware (James Martin, Fran Tarkenton và Don Addington), công cụ IEF của Texas Instrument và Bộ công cụ FOUNDATION của Andersen Consulting (gồm DESIGN/1, INSTALL/1, FCP). |
Sometimes , a bacteria or yeast infection will cause diaper rash . Đôi khi nhiễm khuẩn hoặc nấm cũng sẽ gây viêm da do tã lót . |
The rash came first, caused the pneumonia. Phát ban trước rồi mới gây viêm phổi. |
Rarely, severe allergic reactions may occur, including a rash or swelling of the lips or gums, which may require urgent medical assistance. Hiếm khi có phản ứng dị ứng trầm trọng xảy ra, bao gồm phát ban hoặc sưng môi hoặc mặt, có thể cần đến sự hỗ trợ y tế khẩn cấp. |
Plot's basically just Earl killing people'cause he has a rash from mono, you know, the STD. Về cơ bản chỉ là Earl giết người vì cậu ta bị phát ban... chỉ 1 ít thôi cậu biết chứ, bệnh lậu. |
The first time I got the rash was when I was washing the copper cookware. Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng. |
Laptops can give thighs a nasty rash , called erythema ab igne or toasted skin syndrome Máy tính xách tay có thể gây ra ngoại ban khó chịu ở đùi , gọi là hồng ban do nhiệt hay hội chứng da bị nướng |
About 20% of people develop a fever, headache, vomiting, or a rash. Khoảng 20% người bị sốt, nhức đầu, nôn mửa hoặc phát ban. |
Allergens such as nickel, Balsam of Peru, parabens, sodium benzoate, or cinnamic aldehyde may worsen or cause skin rashes. Các chất gây dị ứng như niken, balsam Peru, paraben, natri benzoat, hoặc aldehyde cinnamon có thể làm trầm trọng thêm hoặc gây ra nổi mẩn da. |
In recent years there has been a rash of articles, books, and films written about women and girls who gossip and who are “mean.” Trong những năm gần đây, có nhiều bài báo, sách vở và phim ảnh viết về các phụ nữ cũng như thiếu nữ ngồi lê đôi mách và “hèn hạ.” |
Diaper rash is often caused by the irritating wetness of a soiled diaper . Viêm da do tã lót thường do tình trạng ẩm ướt khó chịu của tã lót bẩn gây ra . |
The symptoms include shortness of breath, headaches, nausea, skin rashes, lack of appetite, unjustified anger, nervousness, and negative thinking. Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan. |
A rash may become evident on the hands , feet , mouth , tongue , inside of the cheeks , and occasionally the buttocks ( but generally , the rash on the buttocks will be caused by the diarrhea . ) Chứng phát ban có thể nhìn thấy dấu hiệu ở bàn tay , bàn chân , miệng , lưỡi , bên trong má và đôi khi cũng xuất hiện ở mông ( nhưng thường thì ban nổi ở mông là do bệnh tiêu chảy gây ra . ) |
Among the dangers are different types of cancer, kidney damage, depression, anxiety, rashes, and scarring. Việc dùng các sản phẩm ấy có thể gây ra một số loại ung thư, hại thận, trầm cảm, lo lắng, phát ban và để lại sẹo. |
Koplik's spots are named after Henry Koplik (1858-1927), an American pediatrician who published a short description of them in 1896, emphasising their appearance before the skin rash and their value in the differential diagnosis of diseases with which measles might be mistaken. Hạt Koplik được đặt theo tên Henry Koplik (1858-1927), một bác sĩ nhi khoa người Hoa Kỳ đã xuất bản một mô tả ngắn về chúng vào năm 1896, nhấn mạnh sự xuất hiện của chúng trước khi phát ban da và giá trị trong chẩn đoán phân biệt các bệnh mà bệnh sởi có thể bị nhầm lẫn. |
Symptoms of leptospirosis include high fever , severe headache , chills , muscle aches , and vomiting , and may include jaundice ( yellow skin and eyes ) , red eyes , abdominal pain , diarrhea , or a rash . Triệu chứng của bệnh leptospirosis bao gồm sốt cao , nhức đầu nặng , ớn lạnh , đau cơ và nôn mửa , có thể kèm vàng da ( da và mắt màu vàng ) , mắt đỏ , đau bụng , tiêu chảy hoặc phát ban . |
The rash isn't supposed to appear until the final stage. Vết ban sẽ ko xuất hiện trừ khi là trong giai đoạn cuối. |
Friction burns are caused by contact with any hard surface such as roads ( " road rash " ) , carpets , or gym floor surfaces . Phỏng do ma sát gây ra do sự tiếp xúc với bất kỳ bề mặt cứng nào như là con đường ( " lát da ; da bị trầy xước " ) , thảm , hoặc các bề mặt sàn thể dục . |
When caused by an allergic reaction, the symptoms of acute tubulointerstitial nephritis are fever (27% of patients), rash (15% of patients), and enlarged kidneys. Khi nguyên nhân là phản ứng dị ứng, các triệu chứng của viêm thận kẽ cấp tính bao gồm sốt (27% trường hợp) phát ban (15% trường hợp) và thận tăng kích thước. |
Mizukawa begins to develop the rash on his right palm and is incarcerated in the smoking room. Mizukawa sau đó cũng bắt đầu phát ban trên lòng bàn tay phải của mình và bị tống giam vào Phòng hút thuốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rash
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.