raisin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raisin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raisin trong Tiếng Anh.

Từ raisin trong Tiếng Anh có các nghĩa là nho khô, màu nho khô, Nho khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raisin

nho khô

noun

The batter rises by the same amount in between each and every raisin.
Bột nở ra một lượng giống nhau giữa mỗi hạt nho khô.

màu nho khô

verb

My fingertips are turning into raisins, and I feel like pancakes.
Ngón tay của tôi chuyển màu như màu nho khô vậy, tôi bỗng muốn ăn bánh.

Nho khô

verb (dried grape)

Grapes were also dried to make raisins.—2 Samuel 6:19.
Nho cũng được phơi để làm nho khô.—2 Sa-mu-ên 6:19.

Xem thêm ví dụ

Next week, with raisins. "
Tuần sau con sẽ làm với nho khô. "
3 Then Jehovah said to me: “Go once again, love the woman who is loved by another man and is committing adultery,+ just as Jehovah loves the people of Israel+ while they turn to other gods+ and love raisin cakes.”
3 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán với tôi rằng: “Hãy yêu lại người đàn bà được một người khác yêu thương và đang phạm tội ngoại tình,+ giống như Đức Giê-hô-va yêu thương dân Y-sơ-ra-ên+ trong khi họ đi theo các thần khác+ và yêu bánh nho khô”.
This is a raisin.
Là mẩu nho khô.
A raisin dropped in a glass of fresh champagne will bounce up and down continuously from the bottom of the glass to the top .
Thả một hạt nho khô vào ly sâm banh tươi , nó sẽ nổi lên và chìm xuống đáy ly một cách liên tục .
3 Further, he distributed to all the Israelites, to each man and woman, a round loaf of bread, a date cake, and a raisin cake.
3 Ngoài ra, ông còn phát cho toàn thể Y-sơ-ra-ên, mỗi người nam và nữ một bánh tròn, một bánh chà là và một bánh nho khô.
(1 Samuel 9:26) A farmer would use the rooftop to dry grain prior to milling or to dry figs and raisins. —Joshua 2:6.
Người nông dân sẽ dùng sân thượng để phơi hạt trước khi xay hoặc phơi trái vả hay nho.—Giô-suê 2:6.
The defeat ended Harrison's campaign against Detroit, and the phrase "Remember the River Raisin!" became a rallying cry for the Americans.
Thất bại này đã kết thúc chiến dịch tấn công Detroit của Harrison, và cụm từ "Hãy nhớ sông Raisin!" đã trở thành một khẩu hiệu tập hợp người Hoa Kỳ lại với nhau.
Those who are stricken will moan for the raisin cakes of Kir-harʹe·seth.
Những kẻ bị đánh sẽ than van về bánh nho khô của Ki-rơ-ha-rê-sết.
The Muscat family of grapes includes over 200 grape varieties belonging to the Vitis vinifera species that have been used in wine production and as raisin and table grapes around the globe for many centuries.
Họ nho Muscat bao gồm hơn 200 giống nho thuộc giống Vitis Vinifera, đã được sử dụng trong sản xuất rượu vang và nho khônho ăn trái trên khắp thế giới trong nhiều thế kỷ.
Consider a loaf of raisin bread rising in the oven.
Hãy xem xét một ổ bánh mì nho đang nở trong lò vi sóng.
Anglicus' Latin work was translated into French in 1372 with the wine being described by Anglicus as "vin extrait de raisins muscats".
Các tác phẩm tiếng Latin của Anglicus đã được dịch sang tiếng Pháp vào năm 1372 với loại rượu được Anglicus mô tả là "vin extrait de raisins muscats".
Raisins in [fizzy] lemonade, which is always a good thing to play with.
Bỏ nho khô vào sô đa chanh rất thú vị.
Hope you like oatmeal raisin.
Hy vọng các cậu thích nho khô bột yến mạch.
On stage, Lathan was nominated for a Tony Award for her performance on Broadway in A Raisin in the Sun and starred in 2010 in the all-black performance of Cat on a Hot Tin Roof at the Novello Theatre in London.
Trong nhạc kịch, Lathan đã được đề cử giải Tony cho màn trình diễn của cô trên sân khấu Broadway trong A Raisin in the Sun và đóng vai chính vào năm 2010 trong màn trình diễn toàn màu đen của Cat on a Hot Tin Roof tại Nhà hát Novello ở London.
17 When word of what had happened reached Abigail, she quickly prepared bread, wine, meat, and cakes of raisins and figs and went out to meet David.
17 Khi hay được chuyện xảy ra, A-bi-ga-in nhanh chóng chuẩn bị bánh mì, rượu, thịt, cùng bánh nho và bánh trái vả đi ra đón Đa-vít.
Although noting that Jesus had used wine during the Lord’s Supper, for a time the Watch Tower recommended instead the juice of fresh grapes or cooked raisins, so as not to tempt those “weak in the flesh.”
Dù biết rằng Chúa Giê-su đã dùng rượu trong Bữa Tiệc của Chúa, có một thời gian Tháp Canh đề nghị sử dụng nước ép nho tươi hoặc nước nho khô nấu, để không trở thành cám dỗ cho những ai “yếu đuối về xác thịt”.
Herbes de provence Charolais cattle Champignon de Paris Haricots verts Piments d'Espelette Fleur de sel de Guérande Grappe de raisin Poulet de Bresse Blé (Wheat) Black Périgord truffle Le petit déjeuner (breakfast) is traditionally a quick meal consisting of tartines (slices) of French bread with butter and honey or jam (sometimes brioche), along with café au lait (also called "café crème"), or black coffee, or tea and rarely hot chicory.
Herbes de provence Bò Charolais Champignon de Paris Haricots verts Piments d'Espelette Fleur de sel de Guérande Grappe de raisin Poulet de Bresse Blé (lúa mạch) Le petit déjeuner (bữa sáng) theo truyền thống là một bữa ăn nhanh bao gồm tartines (lát) bánh mì Pháp với bơ và mật ong hoặc mứt (đôi khi với bánh brioche), cùng với café au lait (còn gọi là "café crème"), hoặc cà phê đen, hoặc trà và hiếm khi là rau diếp nóng.
Put raisins in [fizzy] lemonade; highly entertaining.
Bỏ ít nho khô vào sô đa chanh, rất vui đó.
Each container was filled with flour, rice, canned fruit, beans, corned beef, fish, crackers, raisins, noodles, chocolate milk powder, and a can opener.
Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, mì, sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp.
"Slow Down Baby" contains samples from "Window Raisin' Granny", as performed by Gladys Knight & the Pips and "So Seductive", as performed by Tony Yayo.
"Slow Down Baby" có dựa trên khuôn mẫu hai bài hát "Window Raisin’ Granny" của nhóm Gladys Knight & The Pips năm 1973 và "So Seductive" của Tony Yayo năm 2005.
18 So Abʹi·gail+ quickly took 200 loaves of bread, two large jars of wine, five dressed sheep, five seah measures* of roasted grain, 100 cakes of raisins, and 200 cakes of pressed figs and put all of it on the donkeys.
18 A-bi-ga-in+ liền lấy 200 chiếc bánh, hai vò rượu nho lớn, năm con cừu đã được làm thịt, năm sê-a* hạt ngũ cốc rang, 100 bánh nho khô và 200 bánh trái vả ép rồi chất hết lên lưng các con lừa.
Like I might throw wheat germ in, or I might throw raisins in, or I might throw walnuts in, or I might do something, just completely crazy.
Giống như tôi ném một mầm lúa, hoặc tôi ném một mẩu nho khô hoặc tôi ném một hạt điều hoặc làm một thứ gì đó.
Despite that, Jehovah instructed Hosea: “Go once again, love a woman loved by a companion and committing adultery, as in the case of Jehovah’s love for the sons of Israel while they are turning to other gods and are loving raisin cakes.”
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn chỉ dạy Ô-sê: “Hãy đi, lại yêu một người đàn-bà tà-dâm đã có bạn yêu mình, theo như Đức Giê-hô-va vẫn yêu con-cái Y-sơ-ra-ên, dầu chúng nó xây về các thần khác, và ưa bánh ngọt bằng trái nho”.
5 Refresh me with raisin cakes;+
5 Xin cho tôi bánh nho khô để tươi tỉnh,+
No way, sorry but if you put 2 raisins on your back no one could tell which side was your chest.
Thôi đi bà, bà, độn một lúc 2 miếng lận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raisin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.