rafter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rafter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rafter trong Tiếng Anh.

Từ rafter trong Tiếng Anh có các nghĩa là rui, raftsman, cày cách luống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rafter

rui

noun

Then they threw tear gas bombs into the barracks in case he was hiding up in the rafters.
Rồi họ thảy bom hơi cay vào trong doanh trại phòng trường hợp ảnh trốn đâu đó trên rui nhà.

raftsman

verb

cày cách luống

verb

Xem thêm ví dụ

+ 3 Why, then, do you look at the straw in your brother’s eye but do not notice the rafter in your own eye?
+ 3 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình?
41 Why, then, do you look at the straw in your brother’s eye but do not notice the rafter in your own eye?
41 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình?
Then he laid the rafters, to make the other slant of the roof that had not been there before.
Sau đó Bố đặt những thanh rui làm một mái nghiêng mà trước đó chưa có.
First remove the rafter from your own eye, and then you will see clearly how to remove the straw that is in your brother’s eye.” —Luke 6:39-42.
Hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước, rồi mới thấy rõ cách để lấy cọng rơm trong mắt anh em mình”.—Lu-ca 6:39-42.
After departing Packed to the Rafters, Marais relocated to Los Angeles to pursue a career in Hollywood.
Sau series Packed to the Rafters, Marais trở lại Los Angeles và tiếp tục sự nghiệp diễn xuất tại Hollywood.
He also competed in his first Grand Slam tournament at the French Open, but lost to Patrick Rafter in the first round after a four-set match.
Anh tham gia Grand Slam đầu tiên tại French Open, nhưng thua Patrick Rafter ở vòng đầu tiên sau bốn set.
7 He covered the house, the rafters, the thresholds, its walls, and its doors with gold;+ and he engraved cherubs on the walls.
7 Ông bọc vàng khắp nhà, trên những thanh đà, cửa, ngưỡng cửa và tường,+ còn trên tường thì khắc các chê-rúp.
Among the carpenter’s other regular products would have been pieces of furniture —tables, chairs, stools, and storage chests— as well as such items as doors, windows, wooden locks, and rafters.
Trong số những sản phẩm thông thường khác mà người thợ mộc làm ra có đồ đạc trong nhà như bàn, ghế, ghế đẩu và rương, cũng như cửa ra vào, cửa sổ, khóa gỗ và nhà.
“Why . . . do you look at the straw in your brother’s eye,” he asked, “but do not consider the rafter in your own eye?”
Ngài nói: “Sao ngươi dòm thấy cái rác trong mắt anh em ngươi, mà chẳng thấy cây đà trong mắt mình?”
And from the woodwork a rafter will answer it.
Từ gỗ sườn nhà, cây đà sẽ đáp lời.
Then they threw tear gas bombs into the barracks in case he was hiding up in the rafters.
Rồi họ thảy bom hơi cay vào trong doanh trại phòng trường hợp ảnh trốn đâu đó trên rui nhà.
Remove the Rafter: (15 min.) Play the video Remove the Rafter.
Hãy lấy cây đà ra: (15 phút) Mở video Hãy lấy cây đà ra.
Yet I passed some cheerful evenings in that cool and airy apartment, surrounded by the rough brown boards full of knots, and rafters with the bark on high overhead.
Tuy nhiên, tôi đã thông qua một số buổi tối vui vẻ trong đó căn hộ mát mẻ và thoáng mát, bao quanh bởi các bảng màu nâu thô đầy đủ các hải lý, và vì kèo với vỏ cây trên chi phí cao.
Jesus pointedly asks: “Why, then, do you look at the straw in your brother’s eye, but do not consider the rafter in your own eye?”
Chúa Giê-su thẳng thắn hỏi: “Sao ngươi dòm thấy cái rác trong mắt anh em ngươi, mà chẳng thấy cây đà trong mắt mình?”
“First extract the rafter from your own eye, and then you will see clearly how to extract the straw from your brother’s eye.”
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.
Or how can you say to your brother, ‘Allow me to remove the straw from your eye,’ when look! a rafter is in your own eye?
Hoặc làm sao anh có thể nói với anh em mình rằng: ‘Hãy để tôi lấy cọng rơm ra khỏi mắt anh’, trong khi có cả một cây đà trong mắt mình?
He paneled the inside walls with timber, from the floor of the house up to the rafters of the ceiling, and he overlaid the floor of the house with juniper boards.
Vua dùng gỗ để ốp tường trong của nhà, từ sàn cho đến thanh đà đỡ mái, và dùng ván bằng gỗ bách xù+ để lát sàn.
(Matthew 7:1, 2) If you would like God to overlook your faults —the rafter in your eye— it is in your best interests to overlook flaws in your mate. —Matthew 6:14, 15.
Nếu bạn muốn Đức Chúa Trời bỏ qua lỗi lầm của mình, tựa như cây đà trong mắt, bạn cần bỏ qua lỗi lầm của người hôn phối. —Ma-thi-ơ 6: 14, 15.
The exterior stairs led to a flat roof made of packed clay or tile put over reeds and rafters that rested on beams.
Bên ngoài có cầu thang dẫn lên mái nhà phẳng.
To get from one room to the other, we had to pass through a storage area where the farmer kept his equipment and tools, along with assorted meats and sausages hanging from the rafters.
Để đi từ phòng này sang phòng kia, chúng tôi phải đi ngang qua một khu vực dùng làm nhà kho nơi người nông dân cất đầy máy móc, dụng cụ nông nghiệp cùng đủ loại thịt và xúc xích được treo trên xà nhà.
But the critic’s own ability to judge is impaired by a “rafter” —a log or beam that might be used to support a roof.
Nhưng thật ra chính khả năng phán đoán của ông đang bị lệch lạc bởi một “cây đà”—tức cả một khúc gỗ lớn có thể được dùng để đỡ mái nhà.
Let's make the rafters ring!
Hãy ăn mừng đi!
+ 42 How can you say to your brother, ‘Brother, allow me to remove the straw that is in your eye,’ while you yourself do not see the rafter in your own eye?
+ 42 Sao có thể nói với anh em mình: ‘Anh ơi, để tôi lấy cọng rơm trong mắt anh ra’, trong khi bản thân lại không thấy cây đà trong mắt mình?
+ 4 Or how can you say to your brother, ‘Allow me to remove the straw from your eye,’ when look! a rafter is in your own eye?
+ 4 Hoặc sao có thể nói với anh em mình rằng: ‘Hãy để tôi lấy cọng rơm ra khỏi mắt anh’, nhưng kìa, có cả một cây đà trong mắt mình?
Why, then, do you look at the straw in your brother’s eye but do not notice the rafter in your own eye?
Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không nghĩ đến cây đà trong mắt mình?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rafter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.