radar trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ radar trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radar trong Tiếng pháp.

Từ radar trong Tiếng pháp có các nghĩa là rađa, ra-đa, Ra đa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ radar

rađa

noun

Captez-vous sur vos radars quelque chose de petite taille?
Có gì trên rađa được nhìn thấy như là cực nhỏ không?

ra-đa

noun

On est tous en dessous du radar, invisibles.
Tất cả chúng ta như đang đi dưới ra-đa, mà không bị phát hiện.

Ra đa

noun (nom pour diverses méthodes de détection et de la méthode de détection et des dispositifs de détection)

On est tous en dessous du radar, invisibles.
Tất cả chúng ta như đang đi dưới ra-đa, mà không bị phát hiện.

Xem thêm ví dụ

Les batteries émettent encore assez d'énergie pour permettre un écho radar.
Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo.
À cet instant, les forces étaient distantes l'une de l'autre d'environ 5 milles (9 km), mais aucune ne vit l'autre, et la force japonaise ne fut pas repérée par le radar du Prince of Wales.
Vào thời điểm này, hai lực lượng đối địch ở cách nhau khoảng 9 km (5 dặm), nhưng đã không nhìn thấy lẫn nhau, và hạm đội Nhật cũng không được hiển thị trên màn hình radar của Prince Of Wales.
Davis, appelle le FBI et le radar.
Thông tin cho đài và liên bang.
Cette nature, cet enclos sauvage et négligé de notre vie urbaine, banlieusarde, agricole qui passe sous notre radar, on peut dire que c'est encore plus sauvage qu'un parc national, parce que ces parcs sont attentivement gérés au XXIe siècle.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Hors de la zone radar.
Ngoài phạm vi radar.
Cet engin spatial est le quatrième du programme Surveyor à se poser avec succès sur la surface de la Lune, à renvoyer des images satellites post-atterrissage, à déterminer l'abondance d'éléments chimiques sur le sol lunaire, à obtenir des données dynamiques de l’atterrissage, à obtenir des données thermiques et radar sur la réflectivité et à conduire une expérience sur l'érosion des moteurs Vernier.
Tàu vũ trụ này là phần thứ tư của chuỗi tàu vũ trụ Surveyor đã đạt được thành công việc hạ cánh trên Mặt Trăng, thu được hình ảnh truyền hình khi hạ cánh, xác định sự phong phú của các nguyên tố hóa học trong đất đá trên bề mặt Mặt Trăng, thu thập dữ liệu động lực chạm, thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. tiến hành thí nghiệm xói mòn động cơ của Vernier.
En 1944, il organisa un programme de stage pour inciter les pilotes de bombardier B-29 à utiliser les nouveaux viseurs radar.
Năm 1944, ông đã tổ chức một chương trình nddaof tạo cho các phi công lái máy bay ném bom B-29 để sử dụng loại radar mới phát hiện bom.
Un radar pénétrant le sol.
Radar quét lòng đất.
Captez-vous sur vos radars quelque chose de petite taille?
Có gì trên rađa được nhìn thấy như là cực nhỏ không?
Le radar et les contrôles de tir par ordinateur permettent de viser la cible avec davantage de précision.
Hỏa lực điều khiển bằng radar và máy tính có thể ngắm mục tiêu với độ chính xác cao.
Ce piton est un endroit idéal pour notre poste radar principal.
Cái mõm đá trên kia là một vị trí lý tưởng để đặt radar.
On est à l'abri des radars.
Nằm dưới tầm ra-đa.
Les avions des premières séries de production furent donc utilisés à partir de bases au sol par les Marines comme chasseur de nuit avec le radar APS-6.
Do đó, loạt máy bay sản xuất đầu tiên chỉ được cho hoạt động từ các căn cứ trên đất liền bởi Thủy quân Lục chiến Mỹ, sử dụng nó như là máy bay tiêm kích bay đêm trang bị radar APS-6.
On ne suit rien, sans radar.
Không có radar thì không làm được.
Les versions ultérieures disposent de déclinaisons plus puissantes du moteur R-4360, d'un radar amélioré et d'un compartiment de l'équipage redessiné.
Những kiểu sau này được trang bị những phiên bản động cơ R-4360 mạnh hơn, radar cải tiến, và khoang dành cho đội bay được thiết kế lại.
Exemples : services de piratage, vol de câbles, brouilleurs de radars, appareils permettant de changer les feux de circulation, écoutes téléphoniques
Ví dụ: Dịch vụ lấy cắp dữ liệu máy tính, lấy cắp cab, thiết bị gây nhiễu ra đa, thay đổi tín hiệu giao thông, nghe trộm điện thoại hoặc điện tín
Nous les avons perdus sur le radar!
Đã mất tín hiệu trên rađa!
Cet avion devait pouvoir patrouiller toute la nuit au-dessus de la ville nécessitant de facto une autonomie minimum de huit heures et évidemment l'emport des premiers radars aéroportés.
Chiếc máy bay này cần phải tuần tra liên tục bên trên bầu trời thành phố cả đêm, đòi hỏi khả năng bay trên không ít nhất tám giờ.
Cactus 1549, contact radar perdu.
Cactus 1549, mất tín hiệu radar.
Si vous y réfléchissez, avant les GPS et les radars, c" était manifestement un vrai problème.
Các bạn thử nghĩ xem, trong thời đại trước thiết bị định vị toàn cầu và máy ra đa, đó hiển nhiên là một câu hỏi rất khó.
Un radar de recherche de surface type 22 est également équipé.
Ngoài ra, một hệ thống radar dò tìm mặt đất Kiểu 22 cũng được trang bị.
Elles menèrent à la création des versions F-104S-ASA et F-104S-ASA/M. Le F-104S-ASA, de l'italien : « Aggiornamento Sistemi d'Arma » (« mise à jour des systèmes d'armes »), développé en 1986, introduisait un radar Fiar Setter doté de la capacité de détection en dévers (look-down) et de la compatibilité avec le missile Selenia Aspide.
2 chương trình nâng cấp đã được thực hiện trước khi AMI đưa vào trang bị Eurofighter Typhoon, kết quả là F-104S-ASA và F-104S-ASA/M. F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma), được phát triển vào năm 1986, dùng một radar Fiar Setter, có khả năng 'look-down' và tương thích với tên lửa Selenia Aspide.
Un radar secret mis en place sur Iron Cove (en) détecta sa présence, mais les autorités considérèrent qu'il s'agissait d'une erreur technique car il n'y avait pas d'avions des forces alliées en service sur Sydney à ce moment-là.
Một trạm rada bí mật đặt tại Iron Cove đã phát hiện ra nó tuy nhiên chính quyền thành phố lại coi đó chỉ là một trục trặc kỹ thuật, và vào thời điểm đó chẳng có máy bay nào của quân Đồng Minh hoạt động tại Sydney.
Depuis le moment où Hive est apparu sur nos radars, tu as soudainement su où trouver ça et tu l'as récupéré jusqu'à ce que notre appel au secours te détourne de la base de Malick.
Từ lúc HIVE xuất hiện trên ra-đa của ta, anh đột nhiên lại biết tìm thứ này ở đâu và đã chạm vào nó cho tới khi cuộc gọi khẩn của chúng tôi mang anh đến căn cứ của Malick.
Le 22 mai, Lookout établi un contact radar avec le transport auxiliaire italien Stella Maris.
Sang ngày 22 tháng 5, nó bắt gặp trên màn hình radar chiếc tàu vận tải phụ trợ Ý Stella Maris.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radar trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.