racheter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ racheter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ racheter trong Tiếng pháp.
Từ racheter trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuộc, thục, chuộc tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ racheter
chuộcverb Quelles sont les conséquences lorsque quelqu’un refuse d’être racheté ? Hậu quả của việc một người nào đó từ chối không muốn được cứu chuộc là gì? |
thụcverb |
chuộc tộiverb Je vous offre la possibilité de vous racheter, Caliban. Tôi đang đề nghị cho anh một cơ hội chuộc tội, Caliban. |
Xem thêm ví dụ
J'aimerais bien savoir de quoi il doit se racheter. Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế. |
Je pourrais en racheter. Em niết anh có thể mua thêm mà đúng không? |
Les dieux t'ont offert une chance de renaître, de te racheter, de gagner Valhalla. Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla. |
Demandez-leur ensuite de dire comment l’expiation de Jésus-Christ nous rachète de la Chute. Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào. |
8 Comme Jéhovah l’avait annoncé, Hanaméel, le fils de mon oncle, est venu me voir dans la cour de la Garde pour me dire : « S’il te plaît, achète le champ que je possède à Anatoth, dans le territoire de Benjamin, car c’est toi qui as le droit d’en prendre possession et de le racheter. 8 Y như lời Đức Giê-hô-va phán, Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, vào gặp tôi tại Sân Vệ Binh và nói: “Xin em mua cánh đồng của anh ở A-na-tốt, thuộc vùng đất Bên-gia-min, vì em có quyền sở hữu và mua lại nó. |
3 Soyons raisonnables : Paul a recommandé de ‘ racheter le moment propice ’ pour les choses plus importantes de la vie, et de ne pas devenir “ déraisonnables ”. 3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”. |
Trouver ma femme... et racheter sa liberté. Tìm vợ tôi, và chuộc lại cô ấy. |
Une fois qu'il a tout racheté, il fait raser l'ensemble. Những gì mắc lại tại mang lược được nó nuốt hết. |
Le Real Madrid ajoute au contrat une clause lui permettant de racheter le joueur lors des deux prochaines saisons. Real Madrid có sự lựa chọn để mua đứt cầu thủ này với mức phí 22 triệu Euro trong mùa giải tới. |
D’une manière quelque peu semblable, Jéhovah Dieu et son Fils ont racheté les descendants d’Adam et ont annulé leur dette — le péché — en vertu du sang de Jésus versé en sacrifice. Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su. |
» Alors l’homme dit : « Je suis prêt à le racheter+. Người kia đáp: “Tôi sẵn sàng chuộc lại phần đất ấy”. |
Il est logique que le Racheteur d’Israël soit appelé “ Jéhovah des armées ”. (Ê-sai 43:3) Vậy thật là thích hợp khi Đấng Cứu Chuộc của Y-sơ-ra-ên được gọi là “Đức Giê-hô-va vạn-quân”. |
Jésus-Christ lui-même a institué cette ordonnance afin que nous nous souvenions de ce qu’il a fait pour nous racheter et pour nous enseigner comment nous pouvons bénéficier de sa Rédemption et ainsi vivre de nouveau avec Dieu. Chính Chúa Giê Su Ky Tô đã thiết lập giáo lễ này để nhắc nhở chúng ta về điều Ngài đã làm để cứu chuộc chúng ta và dạy chúng ta cách tận dụng Sự Chuộc Tội của Ngài và nhờ đó sống với Thượng Đế một lần nữa. |
« Oui, et êtes disposés à pleurer avec ceux qui pleurent, oui, et à consoler ceux qui ont besoin de consolation, et à être les témoins de Dieu en tout temps, et en toutes choses, et dans tous les lieux où vous serez, jusqu’à la mort, afin d’être rachetés par Dieu et d’être comptés avec ceux de la première résurrection, afin que vous ayez la vie éternelle – “Phải, và sẵn sàng than khóc với những ai than khóc; phải, và an ủi những ai cần được an ủi, và đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào, trong bất cứ việc gì, và ở bất cứ nơi đâu mà các người hiện diện, cho đến khi chết, ngõ hầu các người có thể được Thượng Đế cứu chuộc và được tính chung với những người thuộc về lần phục sinh thứ nhất, để các người có được cuộc sống vĩnh cửu— |
Rédimer signifie aussi racheter ou libérer, par exemple en payant une rançon. Chuộc lại cũng có thể có nghĩa là giải cứu hoặc trả tự do, ví dụ như trả một khoản tiền chuộc. |
Je dois me racheter. Tôi cần phải chuộc lỗi. |
Nos péchés et la faiblesse de notre corps mortel ne nous permettaient pas de nous racheter nous-mêmes (voir Alma 34:10-12). Bởi vì tội lỗi của chúng ta và sự yếu đuối của thể xác hữu diệt của chúng ta, nên chúng ta không thể tự cứu chuộc lấy (xin xem An Ma 34:10–12). |
Mais le plan n’était pas sans risque : Si, dans la condition mortelle, nous choisissions de ne pas vivre conformément aux lois éternelles de Dieu, nous recevrions moins que la vie éternelle16. Notre Père savait que nous trébucherions et pécherions en apprenant par expérience dans la condition mortelle. Il a donc fourni un Sauveur pour racheter de leurs péchés toutes les personnes qui se repentent et pour guérir les blessures spirituelles et émotionnelles de celles qui obéissent17. Nhưng kế hoạch này không phải là không có rủi ro: nếu trong cuộc sống trần thế, chúng ta chọn không sống theo các luật pháp vĩnh cửu của Thượng Đế, thì chúng ta sẽ nhận một điều gì đó kém hơn cuộc sống vĩnh cửu.16 Đức Chúa Cha biết rằng chúng ta sẽ vấp ngã và phạm tội khi học hỏi qua kinh nghiệm trên trần thế, nên Ngài đã ban cho Đấng Cứu Rỗi để cứu chuộc tội lỗi của tất cả những người hối cải và chữa lành các vết thương thuộc linh và tình cảm của những người vâng lời.17 |
Léhi a dit : « Le Messie vient dans la plénitude du temps, afin de racheter de la chute les enfants des hommes » (2 Néphi 2:26). Lê Hi dạy: “Rồi Đấng Mê Si sẽ đến trong thời kỳ trọn vẹn để Ngài có thể cứu chuộc con cái loài người khỏi sự sa ngã” (2 Nê Phi 2:26). |
« ‘Car vous avez été rachetés à un grand prix. Glorifiez donc Dieu dans votre corps et dans votre esprit, qui appartiennent à Dieu’ (1 Corinthiens 6:19-20). “Vì chưng anh em đã được chuộc bằng giá cao rồi. Vậy, hãy lấy thân thể mình làm sáng danh Đức Chúa Trời (1 Cô Rinh Tô 6:19–20). |
Elle reconnaît qu’elle a besoin d’être rachetée du péché et montre par ses actions qu’elle estime profondément celui par qui Jéhovah fournit ce rachat. Bà nhận biết mình cần được chuộc tội, và cho thấy qua hành động là bà thật sự quý người Đức Giê-hô-va dùng để cung cấp giá chuộc ấy. |
14 Et les femmes dirent à Noémi : « Loué soit Jéhovah, qui ne t’a pas laissée sans racheteur aujourd’hui. 14 Các phụ nữ nói với Na-ô-mi rằng: “Nguyện Đức Giê-hô-va được khen ngợi! Ngày nay ngài chẳng để bà rơi vào cảnh không người chuộc lại. |
En 1986, MGM est racheté par le fondateur de WTBS, Ted Turner. Năm 1986, MGM đã được mua bởi WTBS với người sáng lập là Ted Turner. |
Maintenant, ils avaient la possibilité d’être délivrés de leur captivité et d’être rachetés par le Dieu des vivants et des morts (voir D&A 138:19, 30–31). Giờ đây, họ sẽ có cơ hội để được giải thoát khỏi vòng nô lệ và được cứu chuộc bởi Thượng Đế của người sống lẫn người chết (xin xem GLGƯ 138:19, 30–31). |
Le Sauveur nous a rachetés Đấng Cứu Rỗi Đã Cứu Chuộc Chúng Ta |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ racheter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới racheter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.