rabot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rabot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rabot trong Tiếng pháp.
Từ rabot trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái bào, bào, bàn tang trộn vữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rabot
cái bàonoun (cái bào; lưỡi bào; bàn tang trộn vữa; máy san (nền) |
bàonoun |
bàn tang trộn vữanoun (cái bào; lưỡi bào; bàn tang trộn vữa; máy san (nền) |
Xem thêm ví dụ
Ça incluait tout: du perfectionnement de ma brosse à dent rabotée ultra-légère, au travail réalisé avec les meilleurs nutritionnistes pour développer une stratégie nutritionnelle révolutionnaire à partir de zéro : 6 000 calories par jour. Nghĩa là tôi phải cải thiện tất cả từ bàn chải được cắt bớt đi dưới 2 gram. đến việc nghiên cứu với một trong những chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu thế giới trong việc phát triển lại từ đầu 1 chế độ dinh dưỡng hoàn toàn mới: 6000 calorie 1 ngày. |
Une fois finie, la palissade est devenue aussi l’axe d’une piste raboteuse traversant le continent. Khi hoàn tất, hàng rào đó không những là rào cản đối với thỏ nhưng cũng là con đường gồ ghề xuyên qua lục địa. |
Même si mon père était ravi que je travaille avec lui dans l’entreprise familiale comme raboteur, ma mère et lui étaient entièrement pour le service à plein temps ; aussi ont- ils appuyé ma décision. Dù cha tôi muốn tôi tham gia công việc kinh doanh của gia đình là nghề mộc, cha mẹ luôn khuyến khích tôi tham gia thánh chức trọn thời gian và ủng hộ việc tôi dọn đến Winnipeg. |
Un des skis a raboté une arête de glace à la fin de la piste. Cây sào của tôi đã cắt qua 1 tảng băng nhô lên ở cuối đường băng, |
Mais si on les rabote, il y a des courants d'air en été. Đẽo đi và nó sẽ dễ mở vào mùa hè. |
Mais il avait un pied trop étroit, et l'autre banc dans la salle était d'environ quatre pouces plus élevé que celui rabotés - il n'y avait donc aucun moyen de leur attelage. Nhưng đó là một chân quá hẹp, và băng ghế dự bị khác trong phòng là khoảng bốn inch cao hơn so với một trong những quy hoạch - vì vậy không có yoking họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rabot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rabot
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.