quince trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quince trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quince trong Tiếng Anh.
Từ quince trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả mộc qua, cây mộc qua, mộc qua, mộc qua kavkaz. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quince
quả mộc quanoun |
cây mộc quanoun |
mộc quanoun Who ordered quince tea? Ai đã gọi trà mộc qua? |
mộc qua kavkaznoun |
Xem thêm ví dụ
Well, at least Quince and Papi'd be dead. Thì ít nhất Quince và Papi sẽ chết. |
Thirteen desserts in Provence are the traditional Christmas dessert, e.g. quince cheese, biscuits, almonds, nougat, apple, and fougasse. Mười ba món tráng miệng ở Provence là món tráng miệng Giáng Sinh truyền thống, ví dụ như pho mát quince, bánh quy, quả phỉ, nougat, táo, và fougasse. |
NURSE They call for dates and quinces in the pastry. Y TÁ Họ gọi cho những ngày và quả mộc qua trong bánh ngọt. |
Oris na vareniku (rice pudding) Slatko od Dunja (quince relish) Džem od Šljiva (plum jam) Sok od Šipka (pomegranate syrup): homemade syrup made from wild pomegranates, that grow just about everywhere in the southern half of Montenegro, can be found in almost every home. Oris na vareniku (pudding gạo) Slatko od Dunja - gia vị Mộc qua Kavkaz Džem od Šljiva - mứt mận Sok od Šipka (xi rô lựu) - xi rô lựu làm tại nhà từ lựu dại mọc khắp nơi ở nửa phía nam của Montenegro, có thể tìm thấy ở hầu hết tất cả mọi nhà. |
They are not grown in large amounts; typically one or two quince trees are grown in a mixed orchard with several apples and other fruit trees. Chúng không được trồng với số lượng lớn; thông thường chỉ 1-2 cây trong vườn cây ăn quả hỗn hợp với táo tây và các cây ăn quả khác. |
Well, for starters, it's a Quince, you dummy, not an apple. Chà, cho món khai vị, là Quả mộc qua, đồ ngốc, không phải là trái táo. |
The fruit of flowering quinces also contains more vitamin C than lemons (up to 150 mg/100 g). Quả của chúng cũng chứa nhiều vitamin C hơn chanh (tới 150 mg/100 g). |
In Spain, Ecuador, Argentina, Chile, Mexico and Uruguay, the quince (Spanish membrillo) is cooked into a reddish gelatin-like block or firm reddish paste known as dulce de membrillo. Tại Tây Ban Nha, Argentina, Chile và Uruguay người ta gọi mộc qua là membrillo, được nấu thành bột nhão màu hung đỏ gọi là dulce de membrillo. |
Look, it's not my fault Quince took the money back to the base. Không phải lỗi của tôi Quince mang tiền về căn cứ. |
Who's Commander Quince? Ai là Chỉ huy Quince? |
The sculptural decoration around the courtyard, particularly the representation of quince trees, illustrates the 11th labor of Hercules; the theft of golden apples from the Garden of the Hesperides, where they were guarded by the dragon Ladone. Các trang trí điêu khắc xung quanh sân, đặc biệt là hình ảnh của Mộc qua, minh họa cho kỳ công thứ 11 của Hercules; trộm táo vàng từ Vườn Hesperides, nơi được bảo vệ bởi rồng Ladone. |
In Europe, quinces are commonly grown in central and southern areas where the summers are sufficiently hot for the fruit to fully ripen. Tại châu Âu, mộc qua nói chung được trồng tại các khu vực miền trung và miền nam, những nơi có mùa hè đủ nóng để quả chín kỹ. |
Commander Quince's jacket will likewise be amended so he's also AWOL, making none of this the Navy's problem. Hồ sơ của Chỉ Huy Quince cũng sẽ được sửa để cậu ta hiện đào ngũ, để chuyện này không phải vấn đề của Hải Quân. |
Right, and Quince gave it to Deb, and Deb is dead. Phải, và Quince đưa nó cho Deb, và Deb đã chết. |
These are Pseudocydonia sinensis and the three flowering quinces of eastern Asia in the genus Chaenomeles. Chúng là mộc qua Trung Quốc (Pseudocydonia sinensis), loài bản địa Trung Quốc, và ba loài mộc qua hoa của miền đông châu Á trong chi Chaenomeles. |
Who ordered quince tea? Ai đã gọi trà mộc qua? |
I gave it to Commander Quince at the Camino Real, and he told the guys to take it back to the base. Tôi đưa cho Quince tại Camino Real, và hắn sai người mang về căn cứ. |
The fruit are, however, suitable for making liqueurs, as well as marmalade and preserves, as they contain more pectin than apples and true quinces. Tuy nhiên, chúng thích hợp cho việc làm rượu mùi, cũng như mứt cam và làm trái cây bảo quản, do chúng chứa nhiều pectin hơn táo tây và mộc qua Kavkaz. |
According to FAOSTAT, Uruguay is one of the world's largest producers of soybeans (9th), greasy wool (12th), horse meat (14th), beeswax (14th), and quinces (17th). Dựa theo FAOSTAT, Uruguay là một trong những nước sản xuất nhiều nhất đậu tương (9th), len trơn (12th), thịt ngựa (14th), sáp ong (14th) và mộc qua (17th). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quince trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quince
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.