queer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ queer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ queer trong Tiếng Anh.
Từ queer trong Tiếng Anh có các nghĩa là chóng mặt, khó chịu, kỳ quặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ queer
chóng mặtadjective |
khó chịuadjective |
kỳ quặcnoun |
Xem thêm ví dụ
That WlLL be a queer thing, to be sure! Đó sẽ là một điều đồng tính, chắc chắn! |
It's so queer that physicists resort to one or another paradoxical interpretation of it. Thuyết lượng tử kỳ lạ đến mức, các nhà vật lý phải dùng đến những cách giải thích chứa đầy nghịch lý. |
'Well, perhaps your feelings may be different,'said Alice;'all I know is, it would feel very queer to ME.' 'You!'said the Caterpillar contemptuously. " Vâng, có lẽ cảm xúc của bạn có thể khác nhau, " Alice, tất cả những gì tôi biết là, sẽ cảm thấy rất say sưa với ME. " You! ́nói Sâu khinh. |
The biologist Lewis Wolpert believes that the queerness of modern physics is just an extreme example. Nhà sinh vật học Lewis Wolpert tin rằng sự kỳ lạ của vật lý hiện đại chỉ là một ví dụ cực đoan. |
Queer thing to see an empty sleeve come at you like that! Queer điều để xem một tay áo trống đến với bạn như thế! |
You sold me queer giraffes. Anh đã bán cho tôi những con hươu quái dị. |
Stop acting so fucking queer! Mày dừng ngay trò hề đó lại! |
The first songs were skeletal versions of the songs "Stupid Girl", "Queer" and "Vow", which led to some ad-libbed lyrics by Manson. Những bài đầu tiên được thu âm chính là phiên bản ban đầu của những bài như "Stupid Girl", "Queer" và "Vow", những bài mà sau này được Manson viết thêm lời. |
Oh, yes, of course, the Queers birthday party. Ồ, phải, tất nhiên, ngày sinh nhật của Nữ Hoàng. |
You think he cares about your queer photos? Cô nghĩ ông ấy quan tâm mấy bức ảnh kỳ quặc đó ah? |
Eminem denies the charge, saying that when he was growing up words such as "faggot" and "queer" were used generally in a derogatory manner and not specifically toward homosexuals. Eminem luôn phủ nhận điều này, cho rằng khi anh trưởng thành những từ như "faggot" và "queer" (từ có một trong số các nghĩa của chúng để ám chỉ người đồng tính một cách miệt thị) là từ xúc phạm chung chứ không chỉ riêng người đồng tính. |
"Queer" was quickly released in the UK and Europe, while Garbage began their first tour. Bài "Queer" nhanh chóng được phát hành tại Anh và châu Âu trong lúc đó thì Garbage bắt đầu thực hiện tour diễn đầu tiên của mình. |
Wouldn't life be dull without the flair and imagination of queer fashion designers and interior decorators? Cuộc sống này sẽ thật buồn chán nếu thiếu khiếu thẩm mỹ và sự tưởng tượng về những “gu” thời trang lạ của những nhà thiết kế thời trang và thiết kế nội thất. |
The queer feeling in her heart increased. Cảm giác đồng tính trong trái tim của cô tăng lên. |
The queer. Tên bóng. |
It was so queer to be put to bed in the daytime, and Laura was so hot that everything seemed wavering. Thật kì quặc phải lên giường giữa ban ngày và Laura nóng đến nỗi giống như mọi thứ đang tan chảy ra. |
When we make the world a better place to grow old in, we make it a better place in which to be from somewhere else, to have a disability, to be queer, to be non-rich, to be non-white. Khi chúng ta tạo một thế giới thành nơi tốt hơn để sống, nơi tốt hơn là ở đó bạn có thể đến bất kỳ từ đâu, có khuyết điểm, là người đồng tính, người không giàu, không phải da trắng. |
The history of science has been one long series of violent brainstorms, as successive generations have come to terms with increasing levels of queerness in the universe. Lịch sử khoa học là một câu chuyện dài, với đầy những đột phá, và những thế hệ tiếp sau trở nên quen thuộc hơn với sự kỳ lạ ngày càng tăng tiến của vũ trụ. |
Or finally, are there some things in the universe so queer that no philosophy of beings, however godlike, could dream them? Hay thậm chí, có những hiện tượng trong vũ trụ kỳ lạ đến mức dù là học thức của bậc thần linh, có thể tưởng tượng được? |
He answered every one of them in his queer grunting way and he did not seem really cross and did not pick up his spade and leave her. Ông đã trả lời mỗi một trong số họ theo cách của mình grunting đồng tính và ông không có vẻ thực sự qua và đã không nhận thuổng của mình và để lại cô ấy. |
I ain't no fucking queer! Tao không làm trò khỉ đâu. |
As Humean-inspired philosopher John Mackie suggests, for there to exist moral facts about the world, recognizable by reason and intrinsically motivating, they would have to be very queer facts. Như một nhà triết học trường phái Hume, John Mackie, diễn tả, về mặt đạo đức, để cho các sự kiện trần trụi về thế giới có được tính chất thúc đẩy một cách bản chất, chúng phải là các sự kiện rất kỳ quặc. |
Middle World is the narrow range of reality which we judge to be normal, as opposed to the queerness of the very small, the very large and the very fast. Trung Giới là một phạm vi hẹp các "thực sự" mà đối với chúng ta là những điều bình thường, trái lại, kỳ lạ đối với các vật chất rất nhỏ, rất lớn và rất nhanh. |
Still New Bedford is a queer place. Tuy nhiên, New Bedford là một nơi đồng tính. |
We're drawing them closer, like a fat queer to a dick sandwich. như một thằng đồng tính thấy xúc xích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ queer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới queer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.