quantifier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quantifier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quantifier trong Tiếng Anh.
Từ quantifier trong Tiếng Anh có nghĩa là từ định lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quantifier
từ định lượngnoun from quantifiable data to cultural inspiration. từ định lượng dữ liệu cảm hứng văn hóa. |
Xem thêm ví dụ
Thus, measuring the light pulse with a photomultiplier tube can allow the accumulated radiation dose to be quantified. Do vậy, việc đo đạc xung ánh sáng bằng đèn nhân quang điện có thể cho phép liều bức xạ tích tụ để có thể lượng hóa được. |
This matrix is analogous to the PMNS matrix for neutrinos, and quantifies flavour changes under charged weak interactions of quarks. Ma trận này tương tự như ma trận PMNS cho các hạt neutrino, và xác định cường độ của sự thay đổi hương trong tương tác mạnh của các hạt quark. |
The quantified-self movement—“Counting Every Moment,” The Economist, March 3, 2012. Phong trào tự định lượng - “Counting Every Moment”, The Economist, March 3, 2012. |
And this isn't something that you can quantify or track or measure, and we tend to undervalue things in society that we can't measure. Và đây không phải cái có thể định lượng hoặc cân đong đo đếm và ta thường đánh giá thấp những điều trong xã hội mà ta không thể đo đếm. |
Compared to earthquakes near plate boundaries, intraplate earthquakes are not well understood, and the hazards associated with them may be difficult to quantify. So với những trận động đất gần ranh giới mảng, động đất nội mảng chưa được hiểu rõ, và các mối nguy hiểm liên quan đến chúng có thể khó khăn để định lượng. |
The theory formalizes this intuition, by introducing mathematical models of computation to study these problems and quantifying the amount of resources needed to solve them, such as time and storage. Lý thuyết độ phức tạp tính toán chuyển ý tưởng trực quan này thành mệnh đề toán học chặt chẽ, bằng cách đưa ra các mô hình tính toán để nghiên cứu các vấn đề này và tính lượng tài nguyên cần thiết để giải quyết chúng, chẳng hạn như thời gian hay bộ nhớ. |
Performance is usually quantified by a fund's total return. Hiệu quả thường được tính bằng tổng hoàn vốn của quỹ. |
And though the equation is largely subjective, you can perhaps quantify people, and perhaps quantify affluence, but technology is abusive in too many ways to quantify. Và mặc dù thuật tính phần lớn chủ quan, bạn có thể ước lượng số người và có thể cả lượng của cải, nhưng công nghệ tàn phá theo quá nhiều cách để có thể ước tính. |
BBImpulse measures price change as a function of the bands; percent bandwidth (%b) normalizes the width of the bands over time; and bandwidth delta quantifies the changing width of the bands. %b (pronounced "percent b") is derived from the formula for stochastics and shows where price is in relation to the bands. %b equals 1 at the upper band and 0 at the lower band. Chúng là BBImpulse để đo đạc sự thay đổi giá như một hàm của dải; phần trăm băng thông (%b) để chuẩn hóa độ rộng của dải theo thời gian; và delta băng thông để định lượng sự thay đổi bề rộng của dải. %b phát sinh từ công thức tính độ ngẫu nhiên và chỉ ra giá đang ở đâu trong tương quan với dải. %b bằng 1 khi ở giá trị trên cùng của dải và bằng 0 khi ở giá trị dưới cùng của dải. |
Attribution allows marketers to quantify each channel's contribution to sales and conversions. Phân bổ cho phép nhà tiếp thị định lượng sự đóng góp của mỗi kênh cho bán hàng và chuyển đổi. |
Once the set of individuals has been defined, its species richness can be exactly quantified, provided the species-level taxonomy of the organisms of interest is well enough known. Một khi tập hợp các cá thể đã được xác định, độ phong phú loài của nó có thể được định lượng chính xác, miễn là phân loại cấp loài của các sinh vật quan tâm cũng được biết rõ. |
Following Kolmogorov's work in the 1950s, advanced statistics uses approximation theory and functional analysis to quantify the error of approximation. Sau công việc của Kolmogorov vào những năm 1950, số liệu thống kê tiên tiến sử dụng lý thuyết xấp xỉ và phân tích chức năng để xác định số lượng các lỗi của xấp xỉ. |
I think there's a belief that it's just impossible, that you cannot quantify the doings of mankind, that you cannot measure history. Chúng ta luôn nghĩ rằng sự phối hợp này là không thể được, vì không ai có thể chuyển dịnh những hành động của loài người thành những con số rằng bạn không thể đo đếm được lịch sử. |
Harry Nyquist's 1924 paper, Certain Factors Affecting Telegraph Speed, contains a theoretical section quantifying "intelligence" and the "line speed" at which it can be transmitted by a communication system, giving the relation W = K log m (recalling Boltzmann's constant), where W is the speed of transmission of intelligence, m is the number of different voltage levels to choose from at each time step, and K is a constant. Bài báo năm 1924 của Harry Nyquist, "Certain Factors Affecting Telegraph Speed", chứa một phần lý thuyết định lượng "tri thức" (intelligence) và "tốc độ đường truyền" (line speed), đưa ra mối liên hệ W = Klogm, trong đó W là tốc độ dẫn truyền tri thức, m là số cấp điện áp có thể sử dụng tại mỗi bước và K là một hằng số. |
ADB uses Gini coefficient to quantify inequality gap , says higher figure , bigger problem . Ngân hàng ADB sử dụng hệ số Gini để xác định khoảng cách chênh lệch , họ cũng cho biết con số càng lớn vấn đề càng tồi tệ hơn . |
Toward that end, sales engineering increasingly relies on any information technology that can help quantify ROI even from the first encounter. Để đạt được điều đó, kỹ thuật bán hàng ngày càng phụ thuộc vào bất kỳ công nghệ thông tin nào có thể giúp định lượng ROI ngay cả từ lần gặp đầu tiên. |
And even more damningly, data can fail to capture what it purports to quantify. Và thậm chí tệ hại hơn, dữ liệu có thể không phản ánh được những gì nó nhắm tới để định lượng. |
Simulation has mostly been used for input techniques because people's motor performance is probably the most well- quantified area of HCl. Mô phỏng đã chủ yếu được sử dụng cho các đầu vào kỹ thuật bởi vì hiệu suất động cơ của người dân có thể là tích HCI, nhất well- quantified. |
And it surprises me that no model currently exists that quantifies the effect of environmental factors on human lung health, because that relationship seems so important. Và điều làm tôi bất ngờ là không có mô hình nào tồn tại hiện nay mà có thể định lượng ảnh hưởng của các chỉ số môi trường lên sức khỏe của phổi, bởi vì mối liên hệ đó có vẻ rất quan trọng. |
So Milgram is quantifying evil as the willingness of people to blindly obey authority, to go all the way to 450 volts. Milgram định lượng cái xấu là sự sẵn lòng của con người mù quán tuân theo quyền lực, để đi đến 450 volts. |
Various efforts have been made to quantify the relationship between tax revenue and tax rates (for example, in the United States by the Congressional Budget Office). Nhiều cố gắng khác nhau đã được thực hiện để định lượng mối quan hệ giữa thu nhập thuế và thuế suất (chẳng hạn, của Văn phòng Ngân sách Quốc hội (CBO) tại Hoa Kỳ). |
The impact of drugs and alcohol, immorality, pornography, gambling, financial subjugation, and other afflictions imposes on those in bondage and on society a burden of such magnitude that it is almost impossible to quantify. Ảnh hưởng của ma túy và rượu, hình ảnh sách báo khiêu dâm, cờ bạc, nô dịch tài chính, và những nỗi đau khổ khác tạo ra cho những người sống trong ách nô lệ và trong xã hội một gánh nặng với cường độ gần như không thể định lượng được. |
If the mean biotemperature is between 1.5 and 3 °C (34.7 and 37.4 °F), Holdridge quantifies the climate as subpolar (or alpine, if the low temperature is caused by altitude). Nếu nhiệt độ sinh học nằm trong khoảng 1,5 °C và 3 °C, Holdridge xác định nó như là khí hậu núi cao (hay khí hậu cận cực, nếu như nhiệt độ thấp là do vĩ độ lớn). ^ Môi trường núi ^ |
" A scientific theory comprises a collection of concepts, including abstractions of observable phenomena, expressed as quantifiable properties, together with rules ( called scientific laws ) that express relationships between observations of such concepts. " Một lý thuyết khoa học bao gồm một tập hợp các khái niệm, gồm cả các hiện tượng trừu tượng và quan sát được, diễn tả như những định lượng có thể tính được, cùng với những quy định ( gọi là định luật khoa học ) thể hiện mối quan hệ giữa các quan sát về các khái niệm trên. |
I don't believe that intelligence can be accurately quantified- - but I do have an I.Q. of 187 and an eidetic memory and can read 20,000 words per minute. Tôi không tin tình báo có thể được định lượng chính xác - nhưng tôi có một I.Q. của 187 và một Eidetic bộ nhớ và có thể đọc 20.000 từ mỗi phút. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quantifier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quantifier
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.