Quadro de avisos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Quadro de avisos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Quadro de avisos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Quadro de avisos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bảng thông báo, biển, bảng, biểu, tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Quadro de avisos
Bảng thông báo
|
biển
|
bảng
|
biểu
|
tranh
|
Xem thêm ví dụ
Decorámos todos os quadros de avisos no edifício com mensagens alegres, coloridas e positivas. Chúng tôi trang trí lại tất các bảng tin trong trường bằng những mẩu thông điệp tích cực rực rỡ và nhiều màu sắc. |
Quadro de avisos dos telespectadores é desligado. Nghe nói hiện giờ mục tin nhắn của khán giả tan hoang rồi. |
O Bispo Victor Nogales, de pé, junto ao quadro de avisos que mostra todos os jovens de sua ala, inclusive os que estão servindo missão no momento. Giám Trợ Victor Nogales đứng tại tấm bảng thông báo có dán ảnh của tất cả những người trẻ tuổi trong tiểu giáo khu của ông, kể cả những người hiện đang phục vụ truyền giáo. |
Eu estava a beber um café com leite em Portland, e o pequeno quadro de avisos no café de repente, mostrou-me que o próximo autocarro estava a chegar dentro de três minutos e o comboio, dentro de 16 minutos. nó có một quán cà phê ở Portland và một nửa trong đó một ít ở quán cà phê với tất cả sự bất ngở bắt đầu chỉ cho tôi rằng chuyến xe bus tiếp theo sẽ đến trong 3 phút chuyến tàu đang đến trong vòng 16 phút |
Se você debater a analogia do sinal de aviso como foi apresentada nesse capítulo, pode fazer um desenho desse aviso no quadro-negro ou em uma cartolina. Nếu các anh chị em thảo luận sự giống nhau của một tấm bảng cấm như nó đã được trình bày trong chương này, thì các anh chị em có lẽ muốn vẽ hình một tấm bảng như vậy trên bảng phấn hoặc trên một tờ giấy lớn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Quadro de avisos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Quadro de avisos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.