πυροσβεστήρας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πυροσβεστήρας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πυροσβεστήρας trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πυροσβεστήρας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bình chữa cháy, Bình chữa cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πυροσβεστήρας

bình chữa cháy

masculine

Pinkus, βαλτε τον Γκρόζνι στο τζιπ υπάρχει ένας πυροσβεστήρας
Pinkus, Trong xe jeep của Grozny có một cái bình chữa cháy.

Bình chữa cháy

(Ένας πυροσβεστήρας, είναι μια συσκευή ενεργητικής πυροπροστασίας που χρησιμοποιείται στην κατάσβεση ή έλεγχο μικρών πυρκαγιών, συχνά σε επείγουσες καταστάσεις.)

Pinkus, βαλτε τον Γκρόζνι στο τζιπ υπάρχει ένας πυροσβεστήρας
Pinkus, Trong xe jeep của Grozny có một cái bình chữa cháy.

Xem thêm ví dụ

Pinkus, βαλτε τον Γκρόζνι στο τζιπ υπάρχει ένας πυροσβεστήρας
Pinkus, Trong xe jeep của Grozny có một cái bình chữa cháy.
Κράτησα ανοιχτή την πόρτα του χρηματοκιβωτίου με έναν πυροσβεστήρα και ένα κουτί από θυρίδα ασφαλείας.
Tôi chèn cửa hầm bằng một hộp ký gửi an toàn và bình chữa cháy.
Πως ήξερες που ήταν ο πυροσβεστήρας;
Làm sao cậu biết được đồ dập tắt lửa ở đâu?
Τότε, καλύτερα να κλέψουμε μερικούς πυροσβεστήρες από το σχολείο.
Em đoán ta nên ăn trộm vài bình chữa cháy ở trường.
Ο πυροσβεστήρας (fire extinguisher) είναι συσκευή ενεργητικής πυροπροστασίας (active fire protection) που χρησιμοποιείται στην κατάσβεση ή έλεγχο μικρών πυρκαγιών, συχνά σε επείγουσες καταστάσεις.
Bình chữa cháy là một thiết bị phòng cháy chữa cháy được sử dụng để dập tắt hoặc kiểm soát các đám cháy nhỏ, thường là trong tình huống khẩn cấp.
Πριν διορθωθεί το πρόβλημα... πρέπει να προσθέσουμε περισσότερους πυροσβεστήρες.
Trước khi tu sửa ống nước, chúng ta phải thêm số lượng bình chữa cháy
ψάξτε για πυροσβεστήρες.
Tìm mấy cái bình cứu hỏa đi.
Πέτα τον πυροσβεστήρα!
Ném cho tôi bình ôxy.
Ουσιαστικά είναι μια κονσέρβα, και αναδημιουργώ την εκτόξευση με πυροσβεστήρες, φωτιά, κερί που έριξα μπροστά στο φακό για να μοιάζει με πάγο, και βασικά αν πιστεύετε κάποια από τα πράγματα που σας έδειξα, αυτό στο οποίο αντιδρούσατε, στο οποίο εκφράζατε συναισθήματα είναι πέρα για πέρα ψέμα, και το βρήκα πραγματικά συναρπαστικό.
Thật ra nó chỉ là một cái lon làm bằng thiếc và tôi tái tạo lại cách thức phóng tàu với bình chữa cháy, lửa, tôi có sáp mà tôi đã ném ở phía trước của các ống kính để trông giống như đá đông lạnh, và như vậy nếu bạn tin bất kỳ những thứ mà tôi vừa cho bạn xem, những gì bạn đã phản ứng với, những cảm giác bạn có là hoàn toàn giả tạo, và tôi thấy điều này cực kỳ hấp dẫn.
Το διέλυσες με εκείνον τον πυροσβεστήρα.
Anh đập nát nó với chiếc bình cứu hỏa rồi.
Μπορεί να αγοράσετε και να τοποθετήσετε ανιχνευτές καπνού και πυροσβεστήρες.
Bạn có thể mua và lắp đặt thiết bị dò khói và bình chữa lửa.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πυροσβεστήρας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.