πυρκαγιά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πυρκαγιά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πυρκαγιά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πυρκαγιά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vụ cháy, hỏa hoạn, cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πυρκαγιά
vụ cháynoun (Άθελη και ανεξέλεγκτη καύση κάποιου υλικού.) Τελικά μια πυρκαγιά θα κάνει το σκληρό, μικρό σπόρο να βλαστήσει. Cuối cùng, một vụ cháy rừng sẽ khiến cho cái hạt nhỏ bé cứng đó nẩy mầm. |
hỏa hoạnnoun Οι γονείς σας απεβίωσαν σε μια τρομερή πυρκαγιά. Cha mẹ các cháu đã tử vong trong một trận hỏa hoạn khủng khiếp. |
cháynoun Που θα εξάπλωνε την είδηση για το φόνο μου σαν πυρκαγιά. Người lan tin vụ sát hại ra như thể cháy rừng. |
Xem thêm ví dụ
Σε ηλικία 13 ετών, μετά τον θάνατο του πατέρα του και την καταστροφή του εργοστασίου της μητέρας του από πυρκαγιά, ο Μεντελέγιεφ φοίτησε στο γυμνάσιο του Τομπόλσκ. Khi 13 tuổi, sau khi cha ông qua đời và nhà máy của mẹ bị phá huỷ bởi hoả hoạn, Mendeleev theo học trung học tại Tobolsk. |
Σε ένα προάστιο της πόλης Μανταλέι στη Μιανμάρ, ξέσπασε πυρκαγιά όχι μακριά από μια Αίθουσα Βασιλείας. Tại một vùng ngoại ô thành phố Mandalay, Myanmar, một đám cháy thình lình phát ra không xa Phòng Nước Trời. |
Η ιστορία εξαπλώνεται σαν πυρκαγιά στα μέσα μαζικής ενημέρωσης. Câu chuyện lan toả trên mạng xã hội như đám cháy rừng. |
Εδώ μοιάζει κάπως σαν να ψάχνει για ραντεβού. αλλά αυτό που ψάχνει στ'αλήθεια είναι κάποιον να τον ξεθάψει όταν θαφτεί από το χιόνι, γιατί γνωρίζει ότι δεν είναι πολύ καλός στην κατάσβεση πυρκαγιών όταν είναι κάτω από ενάμισι μέτρο χιόνι. Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
Με την πυρκαγιά που προκαλούν τα ΜΜΕ- Cùng với sự bùng phát của giới truyền thông... |
Στην έκθεση, εταιρίες και οργανισμοί από την πόλη επιδεικνύουν την ετοιμότητά τους στην καταπολέμηση και στον έλεγχο των πυρκαγιών. Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy. |
Αν την βρείτε, πυρκαγιά έναν πυροβολισμό στον αέρα. Nếu ai thấy cô ta, bắn chỉ thiên nhé. |
Τα αποτελέσματα είναι παρόμοια με αυτό που συμβαίνει όταν μια φωτιά για μαγείρεμα γίνει ανεξέλεγκτη πυρκαγιά σε δάσος. Hậu quả cũng tương tự như khi ngọn lửa trại nhỏ dùng để nấu ăn lan nhanh thành đám cháy rừng lớn. |
Η Τοσεφτά, συλλογή Ιουδαϊκών νόμων που ολοκληρώθηκε γύρω στο 300 Κ.Χ., αναφέρει τα εξής σχετικά με Χριστιανικά συγγράμματα που έκαιγαν οι εναντιούμενοι: «Τα βιβλία των Ευαγγελιστών και τα βιβλία των μινίμ [θεωρείται ότι ήταν οι Ιουδαίοι Χριστιανοί] δεν τα σώζουν από πυρκαγιά. Họ cũng sử dụng danh Đức Chúa Trời khi viết sách. Cuốn The Tosefta (sách ghi lại các luật của người Do Thái được hoàn tất vào khoảng năm 300 công nguyên) nói về việc những kẻ chống đối đốt các sách của tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Các sách của những kẻ truyền bá Phúc âm và của minim [có lẽ là tín đồ gốc Do Thái] không thể thoát khỏi lửa. |
Το 64 Κ.Χ., όταν ο Νέρων κατηγορήθηκε για την πυρκαγιά που κατέστρεψε τη Ρώμη, λέγεται ότι διάλεξε ως εξιλαστήρια θύματα τους Χριστιανούς, οι οποίοι ήδη συκοφαντούνταν. Vào năm 64 CN, khi người ta đổ lỗi cho Nero đốt thành La Mã, có lời kể rằng Nero đã đổ tội cho tín đồ Đấng Christ, là những người sẵn mang tiếng xấu rồi. |
Κλείσε με τώρα, πρίν ξεκινήσει πυρκαγιά. " Tắt tôi lại ngay, trước khi tôi phát cháy. " |
Είχατε μια πυρκαγιά στην κοιλιά σας για μια στιγμή, φίλε. Anh đã bùng lên ngọn lửa trong cô ấy trong một lúc đấy, anh bạn. |
Πώς λοπόν ο ηλεκτρισμός ξεκινά μια πυρκαγιά σε ένα σπίτι; Vậy dòng điện gây ra cháy như thế nào? |
Η πυρκαγιά σκότωσε 4 πυροσβέστες και 26 πολίτες και κατέστρεψε 345 κτίρια. Lửa đã giết chết 4 lính cứu hỏa và 26 thường dân. |
Βάζοντας τα χέρια στις τσέπες του, άπλωσε τα πόδια του μπροστά από την πυρκαγιά and γέλασε εγκάρδια για μερικά λεπτά. Đưa bàn tay của mình vào túi của mình, ông kéo dài chân của mình ở phía trước cháy và cười chân thành đối với một số phút. |
Υπό το φως των λαμπερών πυρκαγιών, φάγαμε χοτ ντογκ και συνεχάρη ο ένας τον άλλον για τη δουλειά που έγινε καλά. Bên cạnh ánh lửa hồng, chúng tôi ăn hot dog và tự khen mình về một công việc đã được hoàn tất tốt đẹp. |
Η πυρκαγιά προφανώς προκλή - θηκε από τον μπάτλερ του... που ο ίδιος πέθανε από εγκεφαλικό επεισόδιο κατά τη σκηνικό. Ngọn lửa có vẻ như là do quản gia của ông gây ra người đã chết vì đột quỵ ngay ở hiện trường. |
Κοίτα, πρέπει να φύγω να πάω σε μια πυρκαγιά, και το κορίτσι μου θέλει καύσιμα. Bây giờ thì, tôi sẽ quay về nhà tôi. Cô gái của tôi cũng cần đổ xăng. |
Υπάρχει ένας δρόμος πυρκαγιών, περίπου ένα μίλι πριν. Trước đó 1,6km có một đường chặn lửa. |
Μόνο γύρω στο 4% των δασικών πυρκαγιών παγκόσμια οφείλεται σε φυσικά αίτια. Chỉ khoảng 4% những vụ cháy rừng trên thế giới là do nguyên nhân tự nhiên. |
Η Εκκλησία των Μηδενιστών εξαπλωνόταν σαν πυρκαγιά σε δάσος, μα τώρα βρίσκεται κυριολεκτικά στο χείλος της ανυπαρξίας. Đã có lúc Giáo phái Zero phát triển mạnh mẽ như những đám cháy rừng nhưng giờ nó đang đứng bên bờ vực của sự tan rã. |
Δημιούργησαν ρύπανση, δημιούργησαν οσμές, ήταν δύσκολο να ελεγχθούν, το φως ήταν αχνό, και ήταν επικίνδυνα για πυρκαγιά. Mấy đèn này có mùi và gây ô nhiễm, chúng khó điều khiển, lúc nào cũng mờ mờ, và dễ gây hoả hoạn nữa. |
Οι συνηθέστερες αιτίες των πυρκαγιών περιλαμβάνουν τις αστραπές και την ξηρασία, όμως οι πυρκαγιές μπορεί να ξεκινήσουν και από ανθρώπινη αμέλεια ή από εμπρησμό. Các nguyên nhân thông thường của nó là do sét và hạn hán nhưng những đám cháy rừng cũng có thể bùng phát do sự bất cẩn của con người hay do cố ý. |
Μετά απο μια πυρκαγιά που κατέστρεψε σχεδόν όλη την πόλη τη νύχτα της 16 Αυγούστου 1296 αναπτύχθηκε ένα νέο αστικό σχέδιο. Sau trận hỏa hoạn phá hủy gần như toàn bộ thành phố vào tối ngày 16 tháng 8 năm 1296, một quy hoạch mới được phát triển. |
Η περίοδος τερματίζεται με πυρκαγιά. Buổi tối sẽ kết thúc với pháo hoa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πυρκαγιά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.