pygmy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pygmy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pygmy trong Tiếng Anh.
Từ pygmy trong Tiếng Anh có các nghĩa là người kém cỏi, người lùn tịt, oắt con, người pích-mê, tộc người lùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pygmy
người kém cỏiadjective |
người lùn tịtadjective |
oắt conadjective |
người pích-mênoun |
tộc người lùnnoun That is people moving around, that's even Pygmies. Đó là những người sống quanh đó, kể cả tộc người lùn Pygmy. |
Xem thêm ví dụ
In 1995, Manser went to Congo rainforests to document the effects of wars and logging on Ituri pygmies. Trong năm 1995, Manser đi Congo rừng nhiệt đới để tài liệu những ảnh hưởng của chiến tranh và đăng nhập vào người Ituri Pygmies. |
The longest continuous inhabitants are groups such as the Baka (Pygmies). Các cư dân sinh sống liên tục lâu nhất là các nhóm người như Baka (một nhóm người Pygmy). |
The name "bonobo" first appeared in 1954, when Eduard Paul Tratz and Heinz Heck proposed it as a new and separate generic term for pygmy chimpanzees. Tên "bonobo" xuất hiện lần đầu tiên năm 1954, khi Eduard Paul Tratz và Heinz Heck đề xuất nó như là một thuật ngữ mới cho tinh tinh lùn. |
That is people moving around, that's even Pygmies. Đó là những người sống quanh đó, kể cả tộc người lùn Pygmy. |
Merritt Ruhlen writes that "African Pygmies speak languages belonging to either to the Nilo-Saharan or Niger–Kordofanian families. Merritt Ruhlen viết rằng "người Pygmy châu Phi nói những ngôn ngữ hoặc thuộc hệ Nin-Sahara hoặc thuộc hệ Niger–Kordofania. |
So each pygmy has its own behavior, psyche, mood swings, personalities and so on. Mỗi chú lùn có hành vi, tâm hồn, tính cách, tâm trạng lên xuống riêng, v. v... |
So each pygmy has its own behavior, psyche, mood swings, personalities and so on. Mỗi chú lùn có hành vi, tâm hồn, tính cách, tâm trạng lên xuống riêng, v.v... |
Foster’s rule also helps to explain the diminished sizes of the extinct pygmy mammoth and the critically endangered island fox of the Channel Islands. Quy tắc của Foster cũng giúp giải thích các quy mô bị suy giảm của voi mamút khổng lồ của loài khỉ và hòn đảo có nguy cơ tuyệt chủng của Quần đảo Channel. |
The pygmy right whale is found in the Southern Ocean in the lower reaches of the Southern Hemisphere, and feeds on copepods and euphausiids. Các cá voi lùn phải được tìm thấy ở vùng biển phía Nam trong đạt thấp hơn ở Nam bán cầu, và ăn copepodae và euphausiidae. |
A common hypothesis is that African Pygmies are the direct descendants of the Late Stone Age hunter-gatherer peoples of the central African rainforest who were partially absorbed or displaced by later immigration of agricultural peoples and adopted their Central Sudanic, Ubangian and Bantu languages. Một giả thuyết phổ biết là người Pygmy là hậu duệ trực tiếp của các tộc người săn bắt-hái lượm thời đại đồ đá muộn ở rừng mưa Trung Phi, những người mà hoặc đã bị đồng hóa hoặc đã bị chiếm chỗ bởi các nhóm người làm nông khác và đã tiếp nhận các ngôn ngữ Sudan trung tâm, Ubangi và Bantu làm tiếng nói. |
The pygmy three-toed sloth is found exclusively in the red mangroves of Isla Escudos de Veraguas, restricted to an area of 4.3 square kilometres (1.7 sq mi). B. pygmaeus chỉ được tìm thấy độc nhất tại rừng đước đỏ của Isla Escudos de Veraguas, giới hạn trong khu vực rộng 4,3 kilômét vuông (1,7 sq mi). |
At least one archaeological site suggests that the last pygmy hippo was killed and cooked by Homo sapiens hunters. Ít nhất, một vị trí khảo cổ học cho thấy con hà mã cuối cùng đã bị người thợ săn tinh nhuệ giết chết và nấu thịt để ăn. |
News of this reached the royal court, and an excited young king sent word back to Harkhuf that he would be greatly rewarded if the pygmy were brought back alive, where he would have likely served as an entertainer for the court. Khi tin tức về tới triều đình hoàng gia, vị vua trẻ đã bị kích thích bởi điều này và gửi lời nhắn lại cho Harkhuf rằng ông ta sẽ được trọng thưởng nếu như người lùn tí hon này còn sống khi được mang về. |
So we had these panels on three walls of a room. And we had over 500 of these little pygmies hiding behind them. Chúng tôi gắn những tấm panô này lên 3 mặt tường của phòng và có khoảng 500 chú lùn bé nhỏ ẩn náu đằng sau. |
THE Baka —also known as Pygmies— were likely the first inhabitants of Cameroon. Người Baka, còn gọi là người Pygmy, có lẽ là những cư dân đầu tiên tại Cameroon. |
Peal, working with pygmy hippopotamus researcher Phillip Robinson, surveyed the area that was established as Sapo National Park in 1983, creating Liberia's first official national park. Ông làm việc với Phillip Robinson, nhà nghiên cứu loài hà mã lùn, khảo sát khu vực được thiết lập làm Vườn quốc gia Sapo trong năm 1983, lập nên vườn quốc gia chính thức đầu tiên của Liberia. |
And it's not sustainable, and the huge logging camps in the forest are now demanding meat, so the Pygmy hunters in the Congo basin who've lived there with their wonderful way of living for so many hundreds of years are now corrupted. Điều đó không bền vững, và những trại đốn gỗ đồ sộ trong rừng giờ đang có nhu cầu về thịt, nên những người thợ săn Pygmy ở lưu vực Congo - những người đã từng có một lối sống tuyệt vời trong hàng trăm năm, giờ lại trở nên sai lạc. |
In recent years, Oman has become one of newer hot spots for whale watching, highlighting the critically endangered Arabian humpback whale, the most isolated and only non-migratory population in the world, sperm whales, and pygmy blue whales. Trong những năm gần đây, Oman trở thành một trong các địa điểm thu hút mới về ngắm cá voi, nổi bật với loài cá voi lưng gù Ả Rập cực kỳ nguy cấp, quần thể cô lập nhất và duy nhất không di cư, cá nhà táng, và cá voi xanh nhỏ. |
The pygmy goat was developed from the West African dwarf goat, a landrace of Central and West Africa, found most commonly in the Cameroon Valley. Các con dê lùn Pygmy được phát triển từ dê lùn Tây Phi, một giống dê Landrace của miền Trung Phi và Tây Phi, chúng được tìm thấy nhiều nhất trong thung lũng Cameroon. |
Various theories have been proposed to explain the short stature of pygmies. Nhiều giả thuyết được đặt ra để giải thích vóc dáng nhỏ bé của người Pygmy. |
Pygmies who live in Southeast Asia are, amongst others, referred to as "Negrito". Những người Pygmy sống ở Đông Nam Á, nằm trong số những bộ tộc khác, cũng được gọi là “Negrito”. |
A study of human blood group systems and proteins in the 1950s suggested that the Andamanese peoples were more closely related to Oceanic peoples than African pygmy peoples. Nghiên cứu của các nhóm máu và protein trong những năm 1950 cho rằng người Andaman có liên quan chặt chẽ hơn với người dân châu Đại dương hơn so với người châu Phi. |
The next work is a sound- sensitive installation that we affectionately call " The Pygmies. " Dự án tiếp theo là hệ thống nhạy cảm âm thanh mà chúng tôi trìu mến gọi là " Những Chú Lùn ". |
Why could man reason, while pygmies could not? Tại sao con người có thể suy luận, còn con vật lùn thì không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pygmy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pygmy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.