puré trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puré trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puré trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ puré trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Cháo đặc, cháo, cháo đặc, mớ hỗn độn, ngâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puré
Cháo đặc(porridge) |
cháo(porridge) |
cháo đặc(porridge) |
mớ hỗn độn(mess) |
ngâm(mash) |
Xem thêm ví dụ
Puré de papa al Ajillo. Khoai tây nghiền tỏi. |
Comía olladas de puré de macarrones y carne. Tôi xơi bao nhiêu là mỳ ống và thịt bò. |
Tampoco es un tipo de puré indistinguible. Hay đó là 1 mớ hỗn độn không rõ ràng. |
Si a esto le añadimos un luau (banquete) polinesio repleto de piña fresca, poi (puré de raíces), salmón lomilomi y, por supuesto, cerdo kalúa, ya tenemos casi el cuadro completo. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
Tal vez patata asada o puré de patatas, o tal vez la comida más tonta de todos los tiempos -- arroz precocinado. Có thể có khoai tây hầm hay nghiền hay món ăn ngu ngốc nhất từng có - gạo ăn liền Minute Rice. |
En realidad esto es como un puré, en el que tomas contenido que alguien más ha producido y haces algo nuevo con ello. Nó được gọi là tổng hợp khi bạn lấy nội dung do ai đó tạo ra và cải biển nó đi. |
Su cerebro es puré. Hắn ta chẳng nhớ được gì |
Intenté limpiarme la comida de la cara cuando sentí que una bola de puré de papas me golpeó la cabeza. Tôi cố gắng lau chùi thức ăn trên mặt mình, và bất ngờ cảm thấy có một nhúm khoai tây nghiền ném trúng vào phía sau đầu tôi. |
En primer lugar, asociamos el sonido del clic con un premio de comida, que es puré mezclado de banana y maní en un jeringa. Trước hết, chúng tôi kết hợp những âm thanh kích với một phần thưởng thức ăn, đó là hỗn hợp chuối và lạc với nhau trong một ống tiêm. |
Puré de patatas, por favor. Đưa chị món khoai tây nghiền. |
Odio el puré de manzanas. Tôi ghét mứt táo. |
Costilla corta, puré de oro del Yukón, y espárragos. Sườn bò non, bánh Yukon và măng tây. |
Seguro jamás ha comido puré de papas, Sr. Stacks. Tôi cá là anh chưa từng ăn khoai nghiền, anh Stacks. |
En tan mal estado como un puré de patatas. Hỗn độn như là khoai tây trộn. |
Bien entonces, ¡ puré! Vậy thì, mua về nghiền. |
Emily huele al puré de zanahoria que lleva por toda la cara hasta que Ronnie se lo limpia con una servilleta. Emily toát lên mùi cà rốt nghiền, thứ đang dính trên má con bé cho đến khi Ronnie dùng khăn ướt lau sạch. |
Tía Sima, cambie el té y el puré, que están fríos. Cô Sima, đem cho hắn ít trà và cháo. |
Vamos a dos parques nacionales, Cahuinari y Puré, en la Amazonia colombiana —-esta es la frontera con Brasil a la derecha—- hogar de varios grupos de pueblos aislados y no contactados. Di chuyển xuống 2 vườn quốc gia, Cahuinari và Puré ở Colombia Amazon -- biên giới Brazil nằm bên phải -- đây là nhà của nhiều nhóm dân cư biệt lập. |
Jack, no te tomes todo el puré de patatas. Jack, đừng lấy hết khoai tây. |
Nos sentamos ante una larga mesa de madera, en la que hay muchos alimentos sabrosos: puré de papas, jamón, maíz, pan, queso, verduras, pastelitos y otros postres. Trên bàn gỗ dài có đầy đồ ăn ngon: Khoai tây nghiền, thịt giăm bông, bắp, bánh mì, phó mát, rau củ, bánh ngọt và những đồ tráng miệng khác. |
Tomas algo como "huevos sorpresa" y agregas "Paw Patrol", "Huevo de Pascua" o lo que sean todas estas palabras de otros videos populares en el título, hasta que terminas con este tipo de puré de lenguaje sin sentido que no tiene sentido para los humanos en absoluto. Chẳng hạn như với "trứng bất ngờ", bạn thêm vào tiêu đề "Paw Patrol," "trứng Phục sinh" hay bất kỳ từ khoá tương tự từ các video nổi tiếng khác cho tới khi có một hỗn hợp từ ngữ vô nghĩa mà người thường chẳng thể nào hiểu được. |
Y por eso terminas con este tipo de puré completamente sin sentido, tanto de título como de contenido. Đó là lý do, cuối cùng, bạn có thứ hỗn tạp vô nghĩa này, cả trong tiêu đề lẫn nội dung. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puré trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới puré
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.