public office trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ public office trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ public office trong Tiếng Anh.

Từ public office trong Tiếng Anh có nghĩa là vaên phoøng coâng vuï. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ public office

vaên phoøng coâng vuï

noun

Xem thêm ví dụ

We're talking about irresponsibility in public office.
Chúng ta đang bàn về sự vô trách nhiêm của văn phòng nhà nước.
Mecham served one term as a state senator before beginning a string of unsuccessful runs for public office.
Mecham đã phục vụ một nhiệm kỳ với tư cách là thượng nghị sĩ tiểu bang trước khi bắt đầu một chuỗi các hoạt động chạy đua không thành công để vào các cơ quan công quyền.
Major rallies were organised by Bengali leaders and all public offices and businesses remained closed.
Các nhà lãnh đạo Bengal tổ chức các cuộc tụ tập lớn và toàn bộ các công sở và doanh nghiệp cũng đóng cửa.
When the publication office moved from Barcelona to Madrid, the editorship was succeeded to Marcelo H. del Pilar.
Khi văn phòng xuất bản chuyển từ Barcelona đến Madrid, chức vụ chủ bút đã được giao cho Marcelo H. del Pilar.
One brother, concerned with local government decisions, felt impressed to run for public office.
Một người anh em nọ vì quan tâm đến các quyết định của chính quyền địa phương, đã cảm thấy có ấn tượng để ứng cử vào chức vụ trong chính quyền.
What about the standards of people in public office?
Còn tiêu-chuẩn của những nhân-viên chính-quyền thì sao?
On the ballot are many mayors, other local public offices, and a wide variety of citizen initiatives.
Trên lá phiếu là nhiều thị trưởng, các văn phòng công cộng địa phương khác, và một loạt các sáng kiến của công dân.
The Democratic Party holds the majority of public offices.
Đảng Dân chủ Hoa Kỳ chiếm đa số trong các văn phòng công cộng.
I've been in public office my entire adult life, Will.
Tôi ở trong công sở suốt tuổi trưởng thành, Will ạ.
Haight never held public office of any kind before he was elected Governor of California.
Haight chưa bao giờ giữ một chức vụ nào trước khi được bầu làm thống đốc của California trên tư cách ứng viên của Đảng Dân chủ.
The end credits of the miniseries note that Thorpe never holds another public office again.
Các khoản tín dụng cuối cùng của miniseries lưu ý rằng Thorpe không bao giờ giữ một văn phòng công cộng nữa.
He resigned from the Senate during the 1996 campaign and did not seek public office again after the election.
Ông đã từ chức tại Thượng viện trong chiến dịch năm 1996 và không tìm kiếm chức vụ công nữa sau cuộc bầu cử.
In Athenian democracy, some public offices were randomly allocated to citizens, in order to inhibit the effects of plutocracy.
Trong nền dân chủ Athena, một số chức vụ công được đặt ngẫu nhiên cho công dân của mình nhằm ngăn chặn ảnh hưởng của bọn tài phiệt.
I only ask you to consider that I am not the first person in public office to make one.
Tôi chỉ yêu cầu các vị cân nhắc rằng tôi không phải là người đầu tiên phạm lỗi trên chính trường này.
He was first elected to public office in 1994, when he won a seat on the Richmond City Council.
Lần đầu tiên ông được bầu vào chức vụ công vào năm 1994, khi ông đã giành được một vị trí trong Hội đồng thành phố Richmond, Virginia.
(John 6:15) It was noticeable that faithful Christians did not get involved in holding public office or administrative positions.
(Giăng 6:15) Điều đáng lưu ý là các tín đồ trung thành không làm công chức hoặc giữ chức vụ hành chính.
Stating disagreement with or campaigning against a candidate for public office, a political party or public administration is generally permissible.
Thông thường, chúng tôi cho phép bày tỏ sự bất đồng hoặc vận động tranh cử chống lại một ứng viên cho chức vụ công, một đảng chính trị hoặc cơ quan công quyền.
He also started a master's degree in environmental geography at McGill University, before suspending his program to seek public office among other reasons.
Ông cũng bắt đầu bằng thạc sĩ Địa lý môi trường tại Đại học McGill trước khi đình chỉ chương trình của mình để bắt đầu sự nghiệp chính trị.
They rejected the Trinity; they refused to practice infant baptism; they generally did not bear arms and often would not hold public office.
Họ bác bỏ Chúa Ba Ngôi; họ không báp têm cho trẻ con; nói chung họ không đi lính và thường không giữ các chức vụ trong chính quyền.
Those are, in turn, divided into 2207 township-level divisions (1 district public office, 937 towns, 979 townships, 55 ethnic townships, and 235 subdistricts).
Các đơn vị hành chính cấp huyện này lại được nhỏ thành 2207 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 1 khu công sở, 937 thị trấn (trấn), 979 hương, 55 hương dân tộc, và 235 phường (nhai đạo).
This was an unusual procedure and was probably a way to give a mandate to people being sent to Hispania without (elected) public office.
Đây là một thủ tục bất thường và có lẽ là một cách để giao nhiệm vụ tới người được phái đến Hispania mà không (được bầu) nắm giữ chức vụ công.
Those are in turn divided into 2587 township-level divisions (1098 towns, 1158 townships, 98 ethnic townships, 225 subdistricts, and eight district public offices).
Các đơn vị hành chính cấp huyện này lại được nhỏ thành 2587 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 1098 thị trấn (trấn), 1158 hương, 98 hương dân tộc, 225 phường (nhai đạo), và 8 khu công sở.
In running for public office, independents sometimes choose to form a party or alliance with other independents, and may formally register their party or alliance.
Khi ra tranh cử cho một chức vụ công cộng, các ứng viên độc lập thỉnh thoảng chọn hình thành một đảng hay liên minh với các ứng viên độc lập khác, và có thể đăng ký chính thức đảng hay liên minh của họ.
My revised dream led me to the work I do today: training immigrants to run for public office and leading a movement for inclusive democracy.
Ước mơ đã được đổi của tôi giúp tôi đến với công việc hiện tại hôm nay: đào tạo những người nhập cư làm việc cho văn phòng chính phủ và mở đầu vận động hướng về dân chủ toàn diện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ public office trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới public office

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.