προϋποθέτω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προϋποθέτω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προϋποθέτω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προϋποθέτω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cần, đòi hỏi, yêu cầu, cho rằng, đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προϋποθέτω

cần

(take)

đòi hỏi

(involve)

yêu cầu

(call for)

cho rằng

(suppose)

đòi

(ask)

Xem thêm ví dụ

Ξέρω για μια ευκαιρία, αλλά προϋποθέτει να είσαι " μαλάκας ".
Tôi không biết của một cơ hội, nhưng nó chỉ là đủ điều kiện để đồng.
Προϋποθέτει πως δεν μπορούμε να είμαστε αυτό που ήδη είμαστε.
Nó như giả định trước rằng ta không thể là điều mà bản thân ta đang là
6:25-32) Τέτοια εμπιστοσύνη προϋποθέτει την εκδήλωση ταπεινοφροσύνης, το να μη στηριζόμαστε στη δική μας δύναμη ή σοφία.
Lòng tin cậy đó đòi hỏi chúng ta phải khiêm nhường, không dựa vào sự khôn ngoan hoặc sức riêng.
Η παρακολούθηση των συναθροίσεων μπορεί να προϋποθέτει σημαντικές θυσίες για εκείνους που μένουν μακριά από την Αίθουσα Βασιλείας.
Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp.
Αυτό βέβαια προϋποθέτει να μην επιστρέψετε ως ληστές.
rất bí mật, miễn các anh hứa là không quay lại ăn trộm thôi.
2 Το ότι ο Ιεχωβά δεν θα επιτρέψει να πειραστούμε πέρα από αυτό που μπορούμε να αντέξουμε προϋποθέτει ότι γνωρίζει τα πάντα για εμάς, όπως τις δυσκολίες που αντιμετωπίζουμε, την ιδιοσυγκρασία μας και τα όρια της αντοχής μας.
2 Để đảm bảo rằng chúng ta không bị cám dỗ quá sức, Đức Giê-hô-va phải biết mọi điều về chúng ta, bao gồm những thử thách chúng ta gặp, tính cách cũng như sức chịu đựng của chúng ta.
Πείτε με παλιομοδίτη... αλλά αυτό προϋποθέτει ότι το κάνεις με κάποια που αγαπάς.
Có lẽ em hơi cổ hủ, nhưng em nghĩ đấy là việc ta sẽ làm với người mình yêu.
Στο βήμα, αυτό ίσως προϋποθέτει κάποια πείρα.
Điều này có lẽ đòi hỏi ít nhiều kinh nghiệm nói bài giảng trên bục.
Ασφαλώς, αυτό προϋποθέτει το να έχει κάποιος συνεχή επίγνωση των πράξεών του και να καταβάλλει προσπάθεια.
Dĩ nhiên, điều này đòi hỏi ta phải luôn luôn cố gắng và có sự nhận thức.
Δεν προϋποθέτω κάποιο αποτέλεσμα, αλλά υπάρχει πάντα χώρος για συζήτηση.
Tôi không ngụ ý về kết quả nào cả, nhưng luôn có cơ hội để thương lượng.
Με άλλα λόγια, η απομάκρυνση του μίσους προϋποθέτει τη δημιουργία μιας κοινωνίας στην οποία οι άνθρωποι μαθαίνουν να αγαπούν βοηθώντας ο ένας τον άλλον, μιας κοινωνίας στην οποία οι άνθρωποι ξεχνούν κάθε έχθρα που προκαλεί η προκατάληψη, ο εθνικισμός, ο ρατσισμός και ο φυλετισμός.
Nói một cách khác, việc xua đuổi sự thù ghét đòi hỏi phải tạo lập một xã hội mà trong đó người ta biết yêu thương bằng cách giúp đỡ lẫn nhau, một xã hội mà người ta quên hết hận thù gây ra bởi thành kiến, chủ nghĩa quốc gia, phân biệt chủng tộc và chủ nghĩa bộ lạc.
Ωστόσο, μερικοί αποδίδουν στη μη νοήμονα εξέλιξη την ευφυΐα που προϋποθέτει η επινόηση της αρχικής ιδέας.
Tuy nhiên, một số người quy nguồn gốc của những công trình thông minh này cho sự tiến hóa không thông minh.
Η ενόραση προϋποθέτει το να γνωρίζει κάποιος τις αιτίες και να κατανοεί γιατί μια ορισμένη πορεία είναι ορθή ή εσφαλμένη.
Sự sáng suốt đòi hỏi phải có sự hiểu biết nguyên nhân và hiểu rõ tại sao một đường lối nào đó là đúng hay sai.
Το όνειρό μας είναι να βοηθήσουμε έναν Έρικ Μουθόμι να γίνει ένας Μο Ιμπραχίμ, κάτι που προϋποθέτει ταλέντο, χρηματοδότηση, τοπική και παγκόσμια συνεργασία και εξαιρετική επιμονή.
Mong muốn của chúng tôi là đưa một Eric Muthomi trở thành Mo Ibrahim, điều đòi hỏi kĩ năng, tài chính, cộng tác ở địa phương, trên toàn cầu, và tính bền bỉ đáng kinh ngạc.
Τέτοια διαπαιδαγώγηση προϋποθέτει γνώση για το τι είδους διόρθωση χρειάζεται καθώς και για τον τρόπο με τον οποίο θα δοθεί αυτή.
Muốn khuyên dạy như thế, một người phải có tri thức, hoặc phải biết sự sửa phạt nào là cần thiết và sửa phạt như thế nào.
Τα αποδεικτικά στοιχεία της βιοχημείας, λέει ο ίδιος, οδηγούν στο αναπόφευκτο συμπέρασμα ότι «η ζωή στη γη, στο πλέον θεμελιώδες επίπεδό της . . . , αποτελεί το προϊόν μιας δραστηριότητας που προϋποθέτει νοημοσύνη».—Το Μαύρο Κουτί του Δαρβίνου—Η Βιοχημική Αμφισβήτηση της Εξέλιξης (Darwin’s Black Box—The Biochemical Challenge to Evolution).
Theo ông, bằng chứng trong lĩnh vực hóa sinh dẫn đến kết luận không thể phủ nhận rằng, “sự sống trên đất ở giai đoạn căn bản nhất... là kết quả của một hoạt động thông minh”.—Cuốn Darwin’s Black Box—The Biochemical Challenge to Evolution.
Κάποιος καθηγητής δήλωσε: «Ένα σύμπαν που είχε αρχή φαίνεται να προϋποθέτει μια πρώτη αιτία, διότι ποιος θα μπορούσε να φανταστεί τέτοιο αποτέλεσμα χωρίς επαρκή αιτία;»
Một giáo sư nhận xét: “Một vũ trụ có sự bắt đầu thì dường như phải có nguyên nhân đầu tiên; vì làm sao có được kết quả như thế mà không có đủ nguyên nhân?”
(1 Κορινθίους 1:10) Για να κατοικούμε με ενότητα, χρειαζόμαστε τάξη, και η τάξη προϋποθέτει οργάνωση.
Để đạt được sự hợp nhất, chúng ta cần sự trật tự, và sự trật tự đòi hỏi phải có sự tổ chức.
Η προώθηση της πυρηνικής ενέργειας προϋποθέτει πως γνωρίζουμε πού βρίσκεται όλο το σχάσιμο υλικό, και μπορούμε να κινηθούμε προς τη μηδενική χρήση των όπλων, όταν θα γνωρίζουμε όλα αυτά.
Thúc đẩy NL hạt nhân có nghĩa chúng ta biết rõ vị trí nguyên liệu phân hạch và chúng ta có thể tiến tới loại bỏ vũ khí 0, một khi chúng ta biết.
8 Το αίσθημα του επείγοντος προϋποθέτει επίσης σωστές προτεραιότητες.
8 Có tinh thần cấp bách cũng bao hàm việc sắp xếp thứ tự ưu tiên.
Τα τραπέζια, οι καρέκλες, τα γραφεία, τα κρεβάτια, οι κατσαρόλες, τα τηγάνια, τα πιάτα και άλλα σκεύη μαγειρικής προϋποθέτουν την ύπαρξη κατασκευαστή, όπως συμβαίνει και με τους τοίχους, τα πατώματα και τα ταβάνια.
Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà.
(β) Τι άλλο προϋποθέτει το να μιλάμε την καθαρή γλώσσα;
(b) Nói ngôn ngữ thanh sạch cũng bao hàm điều gì?
Αυτό προϋποθέτει συνειδητή προσπάθεια.
Để làm điều này, chúng ta cần nhiều nỗ lực.
Η αγνή αγάπη προϋποθέτει ότι μόνον μετά από μία υπόσχεση αιώνιας πίστης, μία νόμιμη και έγκυρη τελετή και, ιδεωδώς, μετά τη διάταξη επισφράγισης στον ναό, θα απελευθερώνονται εκείνες οι δυνάμεις τεκνογονίας στα μάτια του Θεού για την πλήρη έκφραση της αγάπης.
Tình yêu thanh khiết giả định rằng chỉ sau khi một lời cam kết chung thủy vĩnh viễn, một nghi lễ hợp pháp và hợp thức, và lý tưởng nhất là sau khi giáo lễ gắn bó trong đền thờ, thì tất cả những khả năng sinh sản đó mới được thực hiện dưới mắt của Thượng Đế để có thể biểu lộ tình yêu trọn vẹn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προϋποθέτω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.