πρωταθλητής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πρωταθλητής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρωταθλητής trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πρωταθλητής trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là quán quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πρωταθλητής

quán quân

noun

Δεκαπέντε χιλιάδες και ο φίλος μου τυπά πρωταθλητής τους πρώτα.
50 ngàn bạn tao sẽ hạ gục quán quân ở đây.

Xem thêm ví dụ

Δεν είμαι παγκόσμιος πρωταθλητής, αλλά ξέρω ότι μπορώ να γίνω.
Tôi chưa vươn tới hàng vô địch thế giới, nhưng tôi biết có thể giao lưu với vô địch thế giới.
Πώς είσαι, πρωταθλητή μου;
Các con thế nào, nhà vô địch?
Γιατί με αυτή πάω για πρωταθλητής!
'Vì cháu nghĩ cháu có thể làm nổ tung cả 1 căn nhà lên zới cái này!
Ζυγίζει 118 κιλά και λένε ότι είναι ο επόμενος πρωταθλητής βαρέων βαρών.
Nặng 118 kg, mọi người đang bàn tán về cậu ta như thể cậu ta sẽ là nhà vô địch hạng nặng tiếp theo của Mỹ.
Αλλά ο μέχρι τώρα πρωταθλητής είναι ακριβώς από πίσω του.
Hiện tại đương kim vô địch, Ripslinger, ở ngay vị trí thứ 2.
Πως ήταν το βράδυ σου με τον πρωταθλητή μας;
Tối qua với nhà vô địch ra sao?
" Πόσο κακοί πρωταθλητές! "
" Những nhà vô địch tồi tệ. "
Λίγα χρόνια πριν, μια ομάδα ερευνητών στο University College στο Λονδίνο έφερε στο εργαστήριο μερικούς πρωταθλητές μνήμης.
Một vài năm trước, một nhóm các nhà nghiên cứu ở trường đại học Luân Đôn đã mời các nhà vô địch trí nhớ đến phòng thí nghiệm.
Ναι, είναι πρωταθλητής εσωτερικών αγώνων σε όλο το Μεξικό.
Vâng, anh ấy là nhà vô địch đua trong nhà ở Mexico.
Πού είναι ο πρωταθλητής σου, αδελφούλα;
Dũng sĩ của cô đâu, em gái?
Πρωταθλητής στην πολιτεία;
Vô địch bang?
Εσύ έγινες ο γαμημένος πρωταθλητής της Κάπουα.
Anh đã trở thành nhà vô địch chết tiệt của Capua
Έπειτα καταγράψαμε μαζί με αυτήν τα κοινά χαρακτηριστικά, τις ικανότητες και τα στοιχεία διάφορων πρωταθλητών χορού.
Sau đó, cùng với cô ấy, tôi làm một bản tóm tắt các khả năng và yếu tố của các vũ công khác nhau, những người đã giành giải vô địch.
Έτσι κατάφερε και η IBM να νικήσει o Γουότσον τους δύο παγκόσμιους πρωταθλητές του «Jeopardy» απαντώντας απίστευτα πονηρές και περίπλοκες ερωτήσεις όπως αυτή.
Đây cũng là cách IBM thành công trong việc khiến cho Watson đánh bại hai nhà vô địch chương trình "Jeopardy", bằng cách trả lời những câu hỏi hóc búa và phức tạp như : [Sư tử Nimrud bị mất tại bảo tàng quốc gia thành phố ...
Είναι οι Ολυμπιακοί πρωταθλητές της εκπαίδευσης του μυαλού.
Họ là những nhà quán quân Olympic đích thực trong bộ môn rèn luyện tâm thức.
Ο Κέντον προσπαθεί να περάσει την τεχνική του κατευθείαν στο πρόσωπο του πρωταθλητή.
Kenton điểu khiển robot tung 1 cú đấm thẳng vào mặt nhà vô địch!
Καλημέρα, Πρωταθλητές.
các Quán Quân.
Η μηχανή κέρδισε εκείνη τη μέρα, και σήμερα ένα πρόγραμμα σκακιού που τρέχει σε κινητό τηλέφωνο μπορεί να κερδίσει τον πρωταθλητή.
Cái máy thắng ngày đó và hôm nay, chương trình đánh cờ trên điện thoại di động có thể đánh bại một đại kiện tướng cờ vua.
Στο σόου Extreme Rules στις 19 Μαίου ο Άμπροουζ νίκησε τον Κόφι Κίνγκστον και έγινε Πρωταθλητής Ηνωμένων Πολιτειών, τον πρώτο του τίτλο στο WWE.
Ngày 19 tháng 5 tại Extreme Rules, Ambrose đánh bại Kofi Kingston để dành danh hiệu United States Championship, danh hiệu đơn đầu tiên của anh tại WWE.
Κάποτε πάλεψα το Shark Γιαν, Πρωταθλητή Πυγμαχίας.
Ân Cá mập, Quyền Vương Hồng Kông và Macao tôi từng giao đấu với hắn
7 φορές πρωταθλητές.
Bảy lần giành vô địch Step dance trong nước.
Μια τέτοια όμορφη κοπέλα αλλάζει γνώμη... και δε θα παντρευτεί τον πρωταθλητή;
Như thể cô gái xinh đẹp cố gắng thay đổi ý định... và không muốn cưới nhà vô địch giàu có sao?
Ένας πρωταθλητής του ΜΜΑ με το παρατσούκλι " ο κεραυνός ";
Vô địch MMA, còn tên là tia chớp nữa.
" Ο πρωταθλητής ίσως, να μην είναι σε θέση να αγωνιστεί ποτέ ξανά. "
" Nhà vô địch có thể không còn chiến đấu được.
Την ίδια χρονιά κράτησε επίσης κρυφή τη στέψη του ως Πρωταθλητής Ελαφρών Βαρέων Βαρών παγκοσμίως.
Anh ấy thậm chí giữ bí mật cả chuyện anh ấy vô địch hạng dưới nặng toàn thế giới.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρωταθλητής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.