πρόσβαση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πρόσβαση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρόσβαση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πρόσβαση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là truy nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πρόσβαση
truy nhậpnoun Και πρόσβαση σε τμήματα της βάσης δεδομένων της αστυνομίας. Và truy nhập vào nhiều phần dữ liệu cảnh sát. |
Xem thêm ví dụ
Πόσοι μπορούν να'χουν πρόσβαση σ'αυτά; Bao nhiêu người có quyền dùng nó? |
Ονομάζεται JAWS, Πρόσβαση στην Απασχόληση με την Ομιλία. και ακούγεται έτσι: Nó được gọi là JAWS, Job Access With Speech (truy cập với lời nói) nghe nó như thế này: |
Πρέπει να δώσετε ένα σωστό κωδικό πρόσβασης Bạn phải nhập một mật khẩu đúng |
Αλλαγή κωδικού πρόσβασης Thay đổi mật khẩu |
Η πρόσβαση στο Ιντερνέτ αποτελεί για πολλούς πρόκληση σε αυτόν τον τομέα. Việc truy cập Internet đưa ra thử thách cho nhiều người. |
'λλαξε τους κωδικούς πρόσβασης. Cô ả đã đổi mã số truy cập! |
Πώς είχε ο Σκόφιλντ αποκλειστική πρόσβαση σε σας;Πώς κατάφερε να σας κοροϊδέψει και να σας δέσει στην καρέκλα;- Το διευθυντή της φυλακής! Làm sao Scofield có thể vào được phòng ông, rút dao ra dọa ông và trói ông vào ghế, hả ngài giám đốc? |
Η τροποποίηση επιτρέπει στον Ντάνιελ να έχει πλήρη πρόσβαση στο καταπίστευμα πριν κλείσει τα 30 αν παντρευτεί. Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn. |
Για πρόσβαση στη ραχοκοκαλιά... Để có được các quyền truy cập chính... |
Αντίθετα, θα σας δώσουμε έναν κωδικό VIP που θα σας δίνει δωρεάν πρόσβαση στα παιχνίδια. Chúng tôi thực ra sẽ cho bạn 1 mã VIP để bạn có thể truy cập vào trò chơi miễn phí. |
Έχω πρόσβαση στους καλύ - τερους στην Ουάσινγκτον. Tôi có thể gặp những người giỏi nhất ở Washington. |
Οι άνδρες και οι γυναίκες που τηρούν τις διαθήκες τους αναζητούν τρόπους για να κρατήσουν τον εαυτό τους άσπιλο από τον κόσμο, ώστε να μην υπάρχει τίποτα που να εμποδίζει την πρόσβασή τους στη δύναμη του Σωτήρα. Những người tuân giữ giao ước tìm cách giữ mình khỏi tì vết của thế gian, do đó sẽ không có điều gì ngăn cản sự tiếp cận của họ với quyền năng của Đấng Cứu Rỗi. |
Θα χρειαστώ απ'ευθείας πρόσβαση στη ζωντανή κάλυψη όλης της πόλης. Tôi cần phải truy cập toàn bộ các máy ghi hình cả thành phố. |
Το οδικό δίκτυο των Ίνκα συνέδεε μεταξύ τους περίπου 40.000 χιλιόμετρα οδών και παρείχε πρόσβαση σε πάνω από 3.000.000 τετραγωνικά χιλιόμετρα εδαφών. Hệ thống đường Inca liên kết với nhau có tổng chiều dài khoảng 40.000 km (25.000 dặm), cung cấp con đường truy cập đến hơn 3.000.000 km vuông (1.200.000 mi 2) của các vùng lãnh thổ. |
Ακόμα κι αν δεν πιστέψουν ότι το έκανε, θα θεωρήσουν ότι έδωσε σε κάποιον άλλον την πρόσβαση για να το κάνει. Dù họ không tin là lão ta làm, nhưng họ vẫn tin lão ta cho phép ai đó truy cập. |
Οι άδειες πρόσβασής σας ίσως να μην επαρκούν για να πραγματοποιηθεί η ζητούμενη ενέργεια σε αυτόν τον πόρο Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
Σήμερα, οποιοσδήποτε έχει πρόσβαση στο Ίντερνετ μπορεί να παριστάνει τον ειδήμονα, χωρίς καν να αποκαλύπτει το όνομά του. Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh. |
Έτσι για να διατηρείται το DNA οργανωμένο και να ρυθμίζει την πρόσβαση στο γενετικό κώδικα, τυλίγεται γύρω από αυτές τις μωβ πρωτεΐνες -- ή εγώ τις έχω κάνει μωβ εδώ. Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây. |
Έχουν πρόσβαση σε κομμάτια τού κώδικα του ʼρνολντ. Truy cập vào những mảnh vỡ từ bộ mã của Arnold. |
Οι πολίτες τους έχουν πρόσβαση σε κάλπες. Công dân tại đây được tiếp cận hộp phiếu bầu. |
Σχεδόν κάθε άνθρωπος στη γη σήμερα έχει πρόσβαση σε ολόκληρη τη Γραφή ή σε τμήματά της. Gần như mọi người trên đất ngày nay có thể đọc được toàn bộ hoặc một phần của Kinh Thánh. |
Εκείνοι που τηρούν όσια τις απαιτήσεις του Θεού λαβαίνουν μια φιλάγαθη πρόσκληση από τον Ιεχωβά: Μπορούν να φιλοξενηθούν στη «σκηνή» του, με την έννοια ότι γίνεται δεκτή η λατρεία που του αποδίδουν και ότι τους χορηγείται ελεύθερη πρόσβαση σε αυτόν μέσω προσευχής. —Ψαλμός 15:1-5. Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
Ο κομπιούτερ δεν κάνει μεταφραστική εργασία, αλλά μπορεί να βοηθήσει την ομάδα να έχει πρόσβαση σε σημαντικές πληροφορίες και να καταγράφει τις αποφάσεις της. Máy tính không thật sự dịch, nhưng nó có thể giúp ban dịch truy cập tài liệu quan trọng và lưu trữ những quyết định của họ. |
Δεν καταλαβαίναμε, στην Κολομβία, αν ζείτε στις πόλεις, είστε πολύ μακριά από το πού συμβαίνει ο πόλεμος, έτσι δεν τον καταλαβαίνετε πραγματικά, και ζητήσαμε από την κυβέρνηση να μας δώσει πρόσβαση σε όσους περισσότερους απόστρατους αντάρτες γινόταν. Ở Colombia, nếu sống ở thành thị, bạn sẽ ở rất xa nơi cuộc chiến thật sự diễn ra, vì thế, bạn không thể hiểu hết được nó, chúng tôi đã yêu cầu được tiếp xúc với tất cả những du kích phục viên có thể liên lạc được. |
Ανάγνωση σφάλματος-πιθανόν λάθος κωδικός πρόσβασης Lỗi đọc- có lẽ mật khẩu không đúng |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρόσβαση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.