proper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proper trong Tiếng Anh.
Từ proper trong Tiếng Anh có các nghĩa là đúng, thích hợp, thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proper
đúngnoun Its proper use requires our diligence, obedience, and persistence. Việc sử dụng đúng đồ trang bị này đòi hỏi phải chuyên tâm, vâng lời và kiên trì. |
thích hợpnoun I just need a proper welcome, that's all. Em chỉ cần một sự đón tiếp thích hợp, có thế thôi. |
thực sựadverb I long to see it put to proper use. Còn lâu nữa tôi mới có thể thực sự dùng được nó. |
Xem thêm ví dụ
All evidence has to be submitted in a proper-size Nolan envelope. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
How will proper speech help to keep a marriage happy? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
Bayan Lepas proper is surrounded by residential townships such as Bayan Baru and Sungai Ara to the north, and Batu Maung to the southeast. Bayan Lepas được bao quanh bởi các thị trấn dân cư như Bayan Baru và Sungai Ara ở phía bắc, và Batu Maung ở phía đông nam. |
The Proper Way to Cut Soft Jaws Part One: Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một: |
The result is that the body of elders as a whole will have all the fine qualities that are necessary for exercising proper oversight of the congregation of God. Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn. |
I will discipline* you to the proper degree, Ta sẽ sửa dạy đúng mức, |
In what way would it be proper to say that Jesus has been “standing” since 1914? Nói rằng Giê-su “chỗi-dậy” từ năm 1914 là thích hợp hiểu theo cách nào? |
And they judged the people on every proper occasion. Họ xét-đoán dân-sự hằng ngày. |
● In what settings would it be proper for you to socialize with members of the opposite sex? ● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp? |
The municipality comprises only the town of Oostrozebeke proper. Đô thị này chỉ gồm thị trấn Oostrozebeke proper. |
With a proper body position I'm able to really move forward to gain quite some distance. Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó. |
Exceptions include flaxseed (must be ground for proper nutrient absorption) and chia seeds. Các Ngoại lệ là hạt lanh (phải biết chắc để hấp thụ chất dinh dưỡng thích hợp) và hạt chia. |
But each one in his own proper order: Christ the firstfruits, afterward those who belong to the Christ [his joint rulers] during his presence. Nhưng mỗi người theo đúng thứ tự của mình: Đấng Ki-tô là trái đầu mùa; kế đến, những người thuộc về Đấng Ki-tô [những người đồng cai trị với ngài] sẽ được sống lại trong thời kỳ ngài hiện diện. |
Groups of Masoretes in Babylon and Israel invented signs to be placed around the consonants to indicate accents and proper pronunciation of vowels. Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng. |
The sentence can be given as a grammatical puzzle or an item on a test, for which one must find the proper punctuation to give it meaning. Câu này có thể được dùng như một bài thử thách về ngữ pháp hay một đề mục của một bài kiểm tra, mà trong đó người làm bài kiểm tra phải tìm cách chấm câu cho thích hợp để câu trở thành có nghĩa. |
Its proper use requires our diligence, obedience, and persistence. Việc sử dụng đúng đồ trang bị này đòi hỏi phải chuyên tâm, vâng lời và kiên trì. |
By regularly taking in the spiritual food provided “at the proper time” —through Christian publications, meetings, assemblies, and conventions— we can be sure that we maintain “oneness” with fellow Christians in faith and knowledge. —Matthew 24:45. Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45. |
These examples well illustrate the point that Jesus taught, namely that “bold persistence” is proper, even essential, in seeking Jehovah. —Luke 11:5-13. Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13. |
That being the case, it is logical to believe that God would also provide us with the means to satisfy our spiritual needs, as well as proper direction by which we can distinguish between what is beneficial and what is harmful to us spiritually. Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh. |
▪ How can we ensure proper timing of congregation meetings? ▪ Làm sao giữ đúng giờ cho mỗi phần của chương trình nhóm họp? |
It continues to be the subject of a dispute about whether its proper name is Forsellesia or Glossopetalon. Chi này hiện vẫn là chủ đề tranh luận về việc tên gọi chính xác của nó là Forsellesia hay Glossopetalon. |
His room, a proper room for a human being, only somewhat too small, lay quietly between the four well- known walls. Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng. |
She can be very bossy in the beginning of the series, but has a caring and enthusiastic side to educate Fine and Rein to become more proper and decent princesses. Bà có phần hơi hống hách ở phần đầu, nhưng một mặt lại chu đáo và nhiệt tình để giáo dục Fine và Rein trở thành những nàng công chúa trưởng thành và chính chắn hơn. |
In what ways does Jehovah reveal a proper mental attitude to us? Bằng cách nào Đức Giê-hô-va soi sáng cho chúng ta thấy thái độ tâm thần đúng? |
Was she given a proper burial? Bà đã được chôn cất tử tế chưa? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proper
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.