pronunciamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pronunciamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pronunciamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pronunciamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đảo chính, chính biến, phiến loạn, bạo động, cuộc nổi dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pronunciamiento
đảo chính
|
chính biến(putsch) |
phiến loạn(putsch) |
bạo động(putsch) |
cuộc nổi dậy(rebellion) |
Xem thêm ví dụ
El Presidente Galbrain va camino a Las Vegas... donde hará un pronunciamiento esta noche. Tổng thống Galbrian đang trên đường tới Las Vegas nơi ông sẽ trả lời công chúng. |
Pero sólo lo digo para resaltarlo, resaltarlo entre todos estos avances, todo este pronunciamiento de grandes logros. Nhưng tôi chỉ đang nói về yếu tố mà trong đó, yếu tố mà trong đó có tất cả những bước tiến lớn lao này, tất cả những tuyên bố về thành tích tuyệt vời. |
Poco tiempo después, surgieron pronunciamientos en varias regiones del país. Ngay sau đó, các tuyên bố đã phát sinh ở một số vùng của đất nước. |
Las respuestas tienen por objeto servir de ayuda y exponer un punto de vista, y no deben considerarse pronunciamientos oficiales de doctrina de la Iglesia. Những câu trả lời là nhằm mục đích giúp đỡ và chỉ là quan điểm chứ không phải là lời phát biểu chính thức về giáo lý của Giáo Hội. |
La Primera República Española fue el régimen político vigente en España desde su proclamación por las Cortes, el 11 de febrero de 1873, hasta el 29 de diciembre de 1874, cuando el pronunciamiento del general Martínez Campos dio comienzo a la restauración de la monarquía borbónica. Đệ nhất Cộng hòa Tây Ban Nha là một chính thể từng tồn tại ở Tây Ban Nha kể từ khi Cortes tuyên bố thành lập vào ngày 11 tháng 2 năm 1873, và kết thúc vào ngày 29 tháng 12 năm 1874 khi Martínez Campos tuyên bố bắt đầu thời kỳ Phục Hưng Bourbon ở Tây Ban Nha. |
¿qué debo hacer con sus pronunciamientos?" Và tôi nên làm gì với tuyên bố của họ?" |
¿Qué encargo referente al pronunciamiento de bendiciones y maldiciones cumplió Josué? Giô-suê đã thi hành những lời chỉ dẫn nào liên quan đến những ơn phước và sự rủa sả? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pronunciamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pronunciamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.