proliferation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proliferation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proliferation trong Tiếng Anh.
Từ proliferation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nảy nở, sự tăng nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proliferation
sự nảy nởnoun |
sự tăng nhanhnoun of communications and device proliferation, của truyền thông và sự tăng nhanh của các thiết bị |
Xem thêm ví dụ
The current proliferation of 3D Printer technology has allowed designers and engineers to use topology optimization techniques when designing new products. Sự gia tăng hiện tại của công nghệ Máy in 3D đã cho phép các nhà thiết kế và kỹ sư tận dụng các kỹ thuật tối ưu hóa cấu trúc liên kết khi thiết kế các sản phẩm mới. |
Plutonium recovered from spent reactor fuel poses little proliferation hazard, because of excessive contamination with non-fissile plutonium-240 and plutonium-242. Plutoni được thu hồi từ các nhiên liệu lò phản ứng hạt nhân đã qua sử dụng đặt ra một mối nguy hiểm phổ biến vũ khí hạt nhân ở mức ít hơn, vì sự ô nhiễm nhiều hơn với các đồng vị không phân hạch như plutoni-240 và plutoni-242. |
They are often proliferous (with a vegetative shoot growing on beyond the tip of the cone) on cultivated trees; this is rare in wild trees, and may be a cultivar selected for easy vegetative propagation for use in forestry plantations. Chúng thường phát triển nhanh (với chồi sinh dưỡng mọc trên đỉnh của nón) trên các cây do người trồng; nhưng lại hiếm ở cây mọc hoang, và có thể là giống cây trồng được chọn lọc để dễ dàng nhân giống bằng phương pháp sinh dưỡng trong trồng rừng. |
Edwards has written articles and reports on radiation standards, radioactive wastes, uranium mining, nuclear proliferation, the economics of nuclear power, non-nuclear energy strategies. Dr. Edwards đã viết nhiều bài báo và báo cáo về tiêu chuẩn bức xạ, chất thải phóng xạ, khai thác uranium, sự phát triển hạt nhân, kinh tế của điện hạt nhân, các chiến lược năng lượng phi hạt nhân. |
This renewed interest in manners is reflected in the proliferation of books, manuals, advice columns, and TV talk shows on everything from which fork to use at a formal dinner to how to address someone in today’s complex and rapidly changing social and family relationships. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
What is the root cause of the alarming proliferation of the drug trade? Nguyên nhân cội rễ nào gây ra sự bành trướng khủng khiếp của ngành buôn bán ma túy nầy? |
Non-Hodgkin lymphoma is a cancer characterised by increased proliferation of B-cells or T-cells, generally occurs in an older age group than Hodgkin lymphoma. Non-Hodgkin lymphoma là một bệnh ung thư đặc trưng bởi sự gia tăng phổ biến của tế bào B hoặc tế bào T, thường xảy ra trong một nhóm tuổi lớn hơn hơn Hodgkin lymphoma. |
And cancer is originating in the lung trying to repair -- because you have this excessive proliferation of these remarkable cells that really have the potential to become lung tissue. Ung thư sẽ bắt đầu từ phổi nó cố sửa chữa -- vì bạn có thừa sự tăng trưởng của những tế bào này mang tiềm năng trở thành mô phổi. |
Because mycotoxins weaken the receiving host, the fungus may use them as a strategy to better the environment for further fungal proliferation. Bởi vì mycotoxin làm suy yếu vật chủ bị nhiễm, nấm có thể sử dụng chúng như một chiến lược để cải thiện môi trường cho sự phát triển lan rộng hơn. |
Higher critics have produced a proliferation of speculative books that challenge the authenticity and reliability of the Bible. Các nhà phê bình Kinh-thánh đã xuất bản nhiều sách tư biện để thách thức tính xác thực và đáng tin cậy của Kinh-thánh. |
The exact resolution offered by a device described as "WXGA" can be somewhat variable owing to a proliferation of several closely related timings optimised for different uses and derived from different bases. Độ phân giải chính xác được cung cấp bởi một thiết bị mô tả là "WXGA" có thể hơi biến do sự phổ biến của một số tiêu chuẩn có liên quan chặt chẽ tối ưu hóa cho sử dụng khác nhau và có nguồn gốc từ các căn cứ khác nhau. |
Because the legal restrictions on use of such kanji cause inconvenience for those with such names and promote a proliferation of identical names, many recent changes have been made to increase rather than to reduce the number of kanji allowed for use in names. Do những hạn chế pháp lý về sử dụng ký tự kanji gây ra sự bất tiện cho những người có tên như vậy và nhằm thúc đẩy sự phổ biến của việc tương đồng giữa các tên, nhiều thay đổi gần đây đã được thực hiện để tăng chứ không phải giảm số lượng các ký tự kanji được phép sử dụng trong tên. |
We take them from nature, and the only thing that we do is give them the optimal conditions, under the greenhouses or in the climate rooms, in order to proliferate, multiply and reproduce. Chúng tôi bắt chúng từ môi trường tự nhiên, và điều duy nhất chúng tôi làm là cho chúng điều kiện tối ưu, trong nhà kính hay phòng kiểm soát khí hậu, để chúng tăng trưởng, phát triển, và sinh sản. |
Kile, senior researcher and head of the nuclear weapons project of the SIPRI Arms Control and Non-proliferation Programme; Vitaly Fedchenko, a researcher with the SIPRI Arms Control and Non-proliferation Programme; and Hans M. Kile, chuyên gia và trưởng dự án vũ khí hạt nhân của Chương trình kiểm soát và chống phổ biến vũ khí hạt nhân thuộc viện SIPRI; ông Vitaly Fedchenko, chuyên gia của Chương trình kiểm soát và chống phổ biến vũ khí hạt nhân thuộc viện SIPRI; và ông Hans M. |
So we're seeing a rise of this availability being driven by mobile device proliferation, globally, across all social strata. Chúng ta đang thấy sự gia tăng của văn hóa sẵn có này đang được thúc đẩy bởi sự phát triển thiết bị di động, trên toàn cầu, trên tất cả các tầng lớp xã hội. |
Researchers for the University of Alaska at Anchorage write: “Newspaper and magazine stories about the supposed explosion of satanic cult activity . . . have proliferated in recent years.” Các nhà nghiên cứu cho Đại Học Alaska tại Anchorage viết: “Trong những năm gần đây, có sự gia tăng những bản tin đăng trong báo chí về những hoạt động của giáo phái sùng bái Sa-tan, một giáo phái mà người ta cho là đã phát triển ồ ạt”. |
This is why we spend our time talking about things like gay marriage and not about genocide or nuclear proliferation or poverty or any other hugely consequential issue. Đây là vì sao chúng ta nên bỏ thời gian ra đề bàn về những thứ như hôn nhân đồng tính và không phải về sự diệt chủng hay sự gia tăng vũ khí hạt nhân hay sự nghèo túng hay bất kỳ vấn đề có hệ quả to lớn nào khác. |
These tiny primitive air strips would proliferate throughout Laos and became a major component of the Royalist war effort; they would eventually be approximately 200 of these so-called Lima Sites. Những dải đường băng nguyên thủy nhỏ bé này sẽ lan ra khắp Lào và trở thành một thành phần chính trong nỗ lực chiến tranh của phe Hoàng gia Lào; khoảng 200 cứ điểm Lima dự kiến thành lập trong nay mai. |
North Korea continued its nuclear program and officially withdrew from the Nuclear Non-Proliferation Treaty in 2003, causing countries to reinstate various sanctions. Triều Tiên tiếp tục chương trình hạt nhân và chính thức rút khỏi Hiệp ước không phổ biến hạt nhân năm 2003, khiến các nước khôi phục nhiều lệnh trừng phạt khác nhau. |
It will proliferate between the root's cells, eventually penetrating a cell and starting to form a typical arbuscular structure, which will considerably increase the exchange interface between the plant and the mushroom. Nó sẽ nảy nỡ giữa những tế bào rễ, dần dần thâm nhập vào tế bào và bắt đầu hình thành cấu trúc cây bụi đặc trưng, mà sẽ tăng bề mặt chung trao đổi một cách đáng kể giữa cây với nấm. |
The public successes of the venture capital industry in the 1970s and early 1980s (e.g., DEC, Apple, Genentech) gave rise to a major proliferation of venture capital investment firms. Những thành công đại chúng của công nghiệp vốn mạo hiểm trong những năm 1970 và đầu những năm 1980 (ví dụ, Digital Equipment Corporation, Apple, Genentech) đã dẫn đến một sự gia tăng lớn của các hãng đầu tư vốn mạo hiểm. |
“Mosquito-borne disorders are projected to become increasingly prevalent,” since mosquitoes “proliferate faster and bite more as the air becomes warmer. . . . “Các chứng bệnh truyền qua muỗi được dự đoán sẽ ngày càng lây lan nhiều hơn” vì muỗi “sinh sôi nhanh hơn và chích nhiều hơn khi thời tiết ấm hơn... |
The proliferation of the smaller and less expensive personal computers and improvements in computing power by the early 1980s resulted in a sudden access to and ability to share and store information for increasing numbers of workers. Sự gia tăng của các máy tính cá nhân nhỏ hơn và ít tốn kém hơn và cải tiến sức mạnh tính toán vào đầu những năm 1980 dẫn đến việc truy cập và khả năng chia sẻ và lưu trữ thông tin một cách đột ngột giúp tăng số lượng người lao động. |
In its 2004 report, the Panel identified ten threats: Poverty Infectious disease Environmental degradation Inter-state war Civil war Genocide Other atrocities (e.g., trade in women and children for sexual slavery, or kidnapping for body parts) Weapons of mass destruction (nuclear proliferation, chemical weapon proliferation, biological weapon proliferation) Terrorism Transnational organized crime "High Level Panel on Threats, Challenges and Change". globalpolicy.org. Trong báo cáo năm 2004 của mình, cao ủy xác định 10 thứ đe dọa: 1.Nghèo đói 2.Bệnh truyền nhiễm 3.Suy thoái môi trường 4.Xung đột giữa các nước và trong nước 5.Nội chiến 6.Diệt chủng 7.Những tội ác khác (thí dụ buôn bán phụ nữ và trẻ em làm nô lệ tình dục, bắt cóc để lấy các bộ phận cơ thể) 8.Vũ khí hủy diệt hàng loạt (Gia tăng vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học, vũ khí sinh học) 9.Khủng bố 10.Tội phạm có tổ chức đa quốc gia ^ “High Level Panel on Threats, Challenges and Change”. globalpolicy.org. |
* For people who suffer from hay fever, this proliferation of pollen results in great discomfort. * Chính vì thế mà những người bị dị ứng theo mùa rất khổ sở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proliferation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proliferation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.