proie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proie trong Tiếng pháp.
Từ proie trong Tiếng pháp có các nghĩa là mồi, con mồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proie
mồinoun La Camarde cherche sa proie. Thần Chết đang tìm con mồi. |
con mồinoun La Camarde cherche sa proie. Thần Chết đang tìm con mồi. |
Xem thêm ví dụ
« Comme le lion, un jeune lion puissant*, gronde pour garder sa proie “Như sư tử, sư tử tơ dũng mãnh,* gầm gừ giữ mồi |
Pour les proies de taille moyenne comme le chevreuil ou le mouton, les loups attaquent à la gorge, ce qui endommage les terminaisons nerveuses et l'artère carotide et provoque la mort de l'animal entre quelques secondes et une minute après la morsure. Với con mồi cỡ trung như hoẵng hoặc cừu, sói sẽ giết bằng cách cắn vào cổ họng, cắt đứt các dây thần kinh và động mạch cảnh, làm cho con vật chết trong vòng vài giây đến một phút. |
Le regard sur le visage de ma mère, je savais que les rêves que je faisais de passer pro étaient finis. Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến. |
A present, vous etes chez Ies pros. Các ngươi đang ở trong liên minh chính. |
Ou êtes-vous un farouche partisan de la guerre, contre l'avortement, pour la peine de mort, un défenseur du Deuxième Amendement, contre l'immigration et pro-business ? Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không? |
Ça dépend de la proie, non? Điều đó còn phụ thuộc vào con mồi đó là ai? |
6 Tous seront abandonnés aux oiseaux de proie des montagnes 6 Chúng thảy sẽ bị bỏ lại cho chim săn mồi trên núi, |
Comme l’explique l’encyclopédie catholique française Théo, pour le peuple d’Israël, “ l’homme et le monde ne sont pas la proie d’une force aveugle. Giải thích lý do cho điều này, quyển bách khoa từ điển Công Giáo bằng tiếng Pháp Théo nói nước này tin rằng “con người và thế giới không phải là nạn nhân của một lực vô thức nào đó. |
Une crise spirituelle a éclaté, car nombre d’ecclésiastiques étaient devenus des proies faciles pour la haute critique et l’évolution. Họ đã trải qua một cuộc khủng hoảng tinh thần bởi vì nhiều người trong giới chức giáo phẩm đã rơi vào cạm bẫy hay chỉ trích Kinh-thánh và theo thuyết tiến hóa. |
Dis-moi que tu n'es pas la proie de cette langue de vipère? Đừng nói cậu sẽ tin lời con rắn độc này nhé? |
“ Soyez sur vos gardes, exhorta l’apôtre Paul : il se peut qu’il y ait quelqu’un qui vous entraînera comme sa proie au moyen de la philosophie et d’une vaine tromperie selon la tradition des hommes, selon les choses élémentaires du monde et non selon Christ. Sứ đồ Phao-lô báo trước: “Hãy giữ chừng, kẻo có ai lấy triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ, mà bắt anh em phục chăng [“bắt anh em như con mồi”, NW]”. |
Parce qu'il ne rate jamais sa proie. Bởi lẽ anh ta chưa bao giờ để vuột mất mục tiêu. |
Devant se reposer au sol un jour ou deux avant de reprendre leur migration, ces volatiles deviennent des proies faciles pour les chasseurs. Để tiếp tục chuyến hành trình, chúng phải nghỉ trên mặt đất một hoặc hai ngày và vì thế dễ bị thợ săn bắt. |
Par exemple, du 20 janvier au 6 juin 2001, le président pro tempore Strom Thurmond, de Caroline du Sud était âgé de 98 ans. Chẳng hạn, từ ngày 20 tháng 1 năm 2001 đến ngày 6 tháng 6 năm 2001, Chủ tịch Thượng viện tạm quyền lúc đó là Strom Thurmond từ tiểu bang South Carolina đã 98 tuổi. |
” Et d’ajouter : “ Nous pensons que nous sommes des pros parce que nous avons accès à l’information utilisée par les pros. Bà nói thêm: “Bởi lẽ chúng ta tiếp nhận được các thông tin mà những tay nhà nghề có, nên chúng ta bắt đầu nghĩ rằng mình cũng là tay nhà nghề”. |
Il passe 15 heures par semaine à donner des cours incluant un cours hebdomadaire pro bono au collège des travailleurs. Ông tự cam kết sẽ tham gia giảng dạy khoảng 15 tiếng một tuần, bao gồm bài giảng cuối tuần miễn phí (pro bono) tại một trường đào tạo công nhân ở địa phương. |
Ça ne prépare pas au circuit pro, ça nous démolit. Không phải để chuẩn bị cho chuyên nghiệp, mà để hủy hoại bạn. |
10 Et il arriva que la bataille devint extrêmement furieuse, car ils se battaient comme des lions pour leurs proies. 10 Và chuyện rằng, trận chiến trở nên vô cùng ác liệt, vì họ đánh nhau như những con sư tử tranh mồi. |
La Sterne huppée se nourrit principalement en mer, en plongeant à une profondeur d'un mètre ou alors en saisissant ses proies en surface, au ras de l'eau. Nhàn mào kiếm ăn chủ yếu ở biển bằng cách lao vào nước và lặn xuống độ sâu tối đa là 1 m hay trầm mình từ mặt biển. |
Vous n'avez jamais été pro? Ông có chắc chưa bao giờ chơi chuyên nghiệp? |
Si vous souhaitez supprimer tous les fichiers Google Earth Pro de votre Mac, procédez comme suit : Ngoài ra, nếu bạn muốn xóa tất cả tệp Google Earth Pro trên máy Mac, hãy thực hiện theo các bước sau: |
Je suis content d'être pro. Thật tuyệt khi chơi chuyên nghiệp. |
Dans Google Earth (version standard et Google Earth Pro) : Trong Google Earth (Phiên bản Consumer và phiên bản Pro): |
Notre jeune berger se lança à sa poursuite, le rattrapa et lui arracha sa proie. Nhưng chàng rượt theo con gấu và cứu con cừu khỏi miệng gấu. |
Adreno 320 inclus dans les S4 pro et prime. Adreno 320 có trong Qualcomm S4 Pro & Prime Series, với kênh bộ nhớ kép. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới proie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.