proclama trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proclama trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proclama trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ proclama trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gọi, kêu, đặt tên, tuyên ngôn, cho tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proclama
gọi(address) |
kêu
|
đặt tên
|
tuyên ngôn(proclamation) |
cho tên
|
Xem thêm ví dụ
Además, la proclama en la que Darío ordenó a todos los habitantes de su reino “temer delante del Dios de Daniel” tuvo que despertar un profundo resentimiento entre el poderoso clero babilonio. Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng. |
Con estas palabras, el profeta Jeremías proclamó el juicio divino contra el apóstata pueblo de Judá, que había abandonado a su Dios, Jehová, para adorar deidades extranjeras (Jeremías 7:18, 31). (Giê-rê-mi 7:18, 31) Tại sao Giê-rê-mi lại chọn con cò để dạy người Do Thái bất trung một bài học thiết thực? |
Otón toma el poder en Roma, se proclama emperador y reina durante tres meses, antes de suicidarse. 69 – Otho đoạt lấy quyền lực tại thành La Mã, tự tuyên bố là Hoàng đế La Mã, song ông chỉ trị vì được ba tháng do bị ám sát. |
* Levántate y vé a Nínive, y proclama el mensaje, Jonás 3:2–10. * Hãy chờ dậy và đi đến thành Ni Ni Ve, và rao cho nó lời ta đã dạy cho ngươi, GiôNa 3:2–10. |
Después de experimentar el poder de las palabras del Salvador en 3 Nefi, el rey proclamó: “Si me convierto y me uno a la Iglesia, traeré a toda mi tribu conmigo”. Sau khi cảm nhận được quyền năng của những lời của Đấng Cứu Rỗi trong sách 3 Nê Phi, vị vua tuyên bố: “Nếu tôi được cải đạo và gia nhập Giáo Hội, tôi sẽ mang theo tất cả bộ lạc của tôi gia nhập cùng.” |
27:4, 5). Pero, como siempre, el apóstol proclamó las buenas nuevas contra viento y marea. Tuy nhiên, chúng ta có thể hình dung cảnh Phao-lô nắm lấy mọi cơ hội để chia sẻ tin mừng. |
También fue un “predicador de justicia” que proclamó con valentía la advertencia divina a sus contemporáneos (2 Pedro 2:5). (Hê-bơ-rơ 11:7; Sáng-thế Ký 6:13-22) Ông cũng là “thầy giảng đạo công-bình”, can đảm rao báo lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời cho những người đương thời. |
El film documental Un día en septiembre proclamó que la seguridad de los atletas fue intencionalmente leve y que los mismos podían entrar y salir de la Villa Olímpica sin presentar ningún tipo de credenciales. Bộ phim tài liệu One Day in September cho rằng an ninh trong làng của các vận động viên được thả lỏng có chủ đích và rằng các vận động viên thường vào và ra mà không cần phải trình giấy tờ chuẩn. |
El Papa Pío XII, en 1951, después de la definición del dogma de la Asunción, en 1950, proclamó la casa como «lugar santo», privilegio que, más adelante, le conferiría, con carácter permanente, el Papa Juan XXIII. Giáo hoàng Piô XII, vào năm 1951 - theo định nghĩa của tín điều Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời năm 1950 – đã nâng ngôi nhà này lên cương vị một Thánh Địa, một đặc quyền sau đó được Giáo hoàng Gioan XXIII làm cho trở thành cố định. |
¿Qué mensaje divino de juicio proclamó Esteban sin ningún reparo? Ê-tiên đã can đảm rao truyền thông điệp phán xét của Đức Giê-hô-va cho Tòa Tối Cao như thế nào? |
Se proclama el Mesías el rey prometido a los judíos. Hắn tự xưng là Đấng Cứu Thế... vị vua tương lai của dân Do Thái. |
51 Ahora os digo, mis amigos, emprenda su viaje con rapidez mi siervo Sidney Rigdon, y también proclame el aaño agradable del Señor y el evangelio de salvación, conforme a las palabras que yo le dé; y por vuestra oración unánime de fe lo sostendré. 51 Giờ đây, ta nói cho các ngươi hay, các bạn của ta, tôi tớ Sidney Rigdon của ta phải lên đường, và gấp rút rao truyền anăm ban ơn của Chúa và về phúc âm cứu rỗi, theo như điều mà ta sẽ ban cho hắn để nói; và nhờ lời cầu nguyện bởi đức tin với sự đồng lòng của các ngươi, ta sẽ nâng đỡ hắn. |
Eso, además de la Proclama Imperial... habrá enardecido, sin duda, su lealtad al Imperio. Cái đó, cùng với tuyên ngôn của Thiên Hoàng chắc chắn đã khơi được lòng trung thành của các bạn với Đế chế. |
No permitamos que ninguna mujer que se proclame a sí misma profetisa manipule a nadie en la congregación cristiana. Mong rằng không ai cho mình là nữ tiên tri và tìm cách thao túng người khác trong hội thánh tín đồ Đấng Christ ngày nay! |
Las palabras que Alma, el Sumo Sacerdote según el santo orden de Dios, proclamó al pueblo en sus ciudades y aldeas por todo el país. Những lời của An Ma, Thầy Tư Tế Thượng Phẩm theo thánh ban của Thượng Đế, đã ngỏ cùng dân chúng trong các thành phố và làng mạc của họ ở khắp xứ. |
Dios proclama: “Yo, sí, yo, he instalado a mi rey sobre Sión, mi santa montaña” (Salmo 2:6). Đức Chúa Trời tuyên bố: “Ta đã lập Vua ta trên Si-ôn là núi thánh ta”. |
La declaración no se utilizó de nuevo hasta 1996, cuando el presidente Bill Clinton proclamó el monumento nacional Grand Staircase-Escalante («Grand Staircase-Escalante National Monument»). Quyền tuyên bố của tổng thống không còn được sử dụng nữa tại bất cứ nơi đâu cho đến năm năm 1996 khi Tổng thống Bill Clinton tuyên bố Tượng đài Quốc gia Grand Staircase-Escalante tại Utah. |
El 28 de marzo de 1811 el Presidente Henri Christophe se proclamó Rey Henry I disolviendo el Estado de Haití y creando el Reino de Haití. Ngày 28 tháng 3 năm 1811, Tổng thống Henri đã tự xưng là Vua Henry I, do đó giải thể Quốc gia Haiti và lập nên Vương quốc Haiti. |
9. a) ¿Qué consolador mensaje proclamó Jesús? 9. (a) Chúa Giê-su công bố thông điệp an ủi nào? |
6. a) ¿Qué mensaje fuerte proclamó Enoc? 6. a) Hê-nóc tuyên bố thông điệp mạnh mẽ nào? |
“Ve a Nínive la gran ciudad —le dijo Jehová—, y proclama contra ella que la maldad de ellos ha subido delante de mí.” Đức Giê-hô-va bảo Giô-na: “Ngươi khá chỗi dậy! |
Nuestro Salvador Jesucristo, que ve desde el principio hasta el fin, sabía muy bien el camino que lo llevaría a Getsemaní y al Gólgota cuando proclamó: “Ninguno que pone su mano en el arado y mira hacia atrás es apto para el reino de Dios” (Lucas 9:62). Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62). |
Alejandro Janeo rompió con la norma seguida hasta entonces y se proclamó libremente sumo sacerdote y rey. Alexander Jannaeus bác bỏ chính sách trước kia và tùy tiện tôn mình làm vua kiêm thầy tế lễ thượng phẩm. |
Después de que la Iglesia se proclamó ganadora de la disputa, se quemaron en las plazas públicas grandes cantidades de ejemplares del Talmud. Sau khi giáo hội tuyên bố mình đã thắng cuộc tranh luận này, người ta đốt hàng đống sách Talmud ở nơi công cộng. |
Mi esposo proclamó el Reino de Dios hasta su muerte, en 1977. Chồng tôi tích cực công bố về Nước Đức Chúa Trời cho đến khi qua đời vào năm 1977. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proclama trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới proclama
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.