privé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ privé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ privé trong Tiếng pháp.
Từ privé trong Tiếng pháp có các nghĩa là riêng, tư, dân lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ privé
riêngadjective Je me demandais si nous pourrions avoir un mot en privé. Tôi tự hỏi liệu chúng ta có thể nói chuyện riêng được không? |
tưadjective Ces investisseurs privés sont loyaux envers mes parents. Những thám tử tư đó trung thành với bố mẹ tôi. |
dân lậpadjective |
Xem thêm ví dụ
Un pape ne peut être lubrique, en public ou en privé? Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín? |
Les soldats n'ont pas le droit d'occuper une maison privée en temps de paix? Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình. |
De la fin des années 1890 à la fin de la Seconde Guerre mondiale, l'expression se répand de plus en plus dans les médias de masse et les niveaux supérieurs des écoles publiques et privées de filles. Từ cuối thập niên 1890 đến kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai, thành ngữ này ngày càng trở nên phổ biến trên các phương tiện truyền thông đại chúng, xuất hiện ở cấp độ cao hơn trong các trường nữ sinh công lập và tư thục. |
Beau gosse, tu veux une danse privée? Ô này, anh đẹp trai, có muốn nhảy riêng với tôi không? |
Chaque année, de nombreuses personnes meurent dans des accidents d’avions privés ou commerciaux. Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người. |
Jéhovah ne veut pas nous priver de ce plaisir, mais il faut être réaliste et comprendre qu’en elles- mêmes ces activités ne permettent pas de s’amasser des trésors dans le ciel (Matthieu 6:19-21). Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
Suis- je si secret sur ma vie privée qu’ils se sentent obligés de m’espionner ? Mình có khép mình đến mức cha mẹ chỉ còn cách lén lút điều tra không?”. |
C'est une école privée. Đây là một trường học tư thục. |
Nous devrions parler en privé. Có khi ta nên nói chuyện riêng. |
LORSQUE la guerre s’est abattue sur la Bosnie-Herzégovine, des milliers de personnes ont souffert de grandes privations. KHI chiến tranh càn quét lãnh thổ Bosnia và Herzegovina, hàng trăm ngàn người đã trải qua thời kỳ khó khăn cùng cực. |
(Rappelez aux élèves de ne pas parler d’expériences trop personnelles ou privées.) (Nhắc nhở học sinh rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá cá nhân hoặc riêng tư). |
J'estimais que c'étaient ses affaires privées. Tôi cảm thấy đó là đồ riêng của chồng tôi. |
« Le don du Saint-Esprit, le ministère d’anges ou le pouvoir, la majesté ou la gloire de Dieu se sont très rarement manifestés publiquement, et c’était généralement au peuple de Dieu, comme aux Israélites ; mais plus généralement, quand des anges sont apparus ou quand Dieu s’est révélé, c’était en privé à des personnes, dans leur chambre, dans le désert ou dans les champs et cela, en général, sans bruit ni tumulte. “Những sự biểu hiện của ân tứ Đức Thánh Linh, sự phục sự của các thiên sứ, hoặc sự phát triển quyền năng, vẻ uy nghi hoặc vinh quang của Thượng Đế rất hiếm khi được biểu hiện trước công chúng, và thường thường thì có những sự biểu hiện đó cho dân của Thượng Đế, cũng như cho dân Y Sơ Ra Ên; nhưng thông thường nhất khi các thiên sứ đến, hoặc Thượng Đế tự biểu hiện, thì điều đó xảy ra riêng cho các cá nhân, ở nơi kín đáo; trong vùng hoang dã hoặc các cánh đồng, và thường thường thì không ồn ào hoặc náo động. |
Dans le cadre d'enchères ouvertes et privées, Ad Exchange utilise le modèle d'enchères suivant : Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín: |
De toute façon, c'est privé Dù gì thì đây cũng là chuyện riêng. |
Nous devons imaginer des solutions responsables qui tiennent compte des questions de vie privée de sécurité, de responsabilité mais qui offrent toujours cette perspective. Đưa ra các giải pháp có tính trách nhiệm giải quyết các vấn đề riêng tư an toàn và trách nhiệm giải trình nhưng vẫn cho chúng ta một triển vọng về camera bay. |
Au-delà de l'amitié, Léonard garde sa vie privée secrète. Ngoài tình bạn, Leonardo giữ bí mật cuộc sống riêng tư của mình. |
Nous sommes excités par la navigation privée de Chrome, et faire ceci encore plus, juste donner aux gens le choix et plus de connaissance sur ce qu'il se passe. Chúng tôi rất khoái về chế độ ẩn danh trong Chrome, và còn nhiều cách khác nữa, cứ hãy cho mọi người thêm sự lựa chọn và nhận biết rõ hơn về những điều đang diễn ra. |
Le mode navigation privée s'exécute dans un onglet distinct de vos onglets Chrome standards. Để thoát khỏi chế độ Ẩn danh, hãy đóng tất cả các cửa sổ Ẩn danh. |
Ainsi elles pourront efficacement instruire en privé “ les jeunes femmes ” de la congrégation. Nhờ thế, họ có thể hữu hiệu trong việc khuyên dạy riêng những “đàn-bà trẻ tuổi” trong hội thánh. |
À côté du système scolaire public existent des écoles privées de toutes sortes. Ngoài hệ thống trường công lập còn có các trường tư. |
Vous avez engagé des détectives privés pour nous surveiller. Các ông thuê thám tử tư theo dõi chúng tôi. |
Nombre de demandes d'annonces pour lesquelles l'acheteur répertorié dans l'accord d'enchère privée n'a pas envoyé de réponse. Số lượng yêu cầu quảng cáo mà người mua (có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín) đã không gửi phản hồi giá thầu. |
La plupart des registraires nomment cette fonction « inscription privée », « confidentialité WHOIS », « confidentialité d'inscription » ou « confidentialité ». Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật". |
Dans les régions aurifères, il n'y avait ni propriété privée, ni licences, ni taxes. Lúc bắt đầu khai thác ở các mỏ vàng, không có bất kỳ sở hữu tư nhân nào cả, không có lệ phí cấp phép, và không có thuế. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ privé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới privé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.