priorizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ priorizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ priorizar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ priorizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trở, nét đặc biệt, tiết mục chủ chốt, đề cao, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ priorizar
trở
|
nét đặc biệt(feature) |
tiết mục chủ chốt(feature) |
đề cao(feature) |
cho
|
Xem thêm ví dụ
Entonces espero que esto nos ayude a priorizar mejor, y pensar cómo trabajar mejor para el mundo. Tôi mong rằng điều này sẽ giúp chúng ta đặt ưu tiên hiệu quả hơn, và suy nghĩ về cách xây dựng thế giới tốt đẹp hơn. |
De esta forma, podrá priorizar los anuncios para que lleguen a los usuarios más interesados en su empresa. Bằng cách đó, bạn sẽ có thể tập trung quảng cáo vào việc tiếp cận những người quan tâm đến doanh nghiệp của bạn nhiều nhất. |
Es más, el sistema puede excluir determinadas páginas en función del coste de ejecución y priorizar las páginas que reciban tráfico significativo. Hơn nữa, hệ thống có thể quyết định loại trừ các trang nhất định dựa trên chi phí thực hiện, nhưng cố gắng ưu tiên các trang nhận được lưu lượng truy cập đáng kể. |
O pueden etiquetar fotos de Facebook con las emociones que les despertaron esos recuerdos y luego priorizar de inmediato los flujos que captan nuestra atención como éste. Hoặc bạn có thể tag ảnh trên Facebook với những cảm xúc liên quan đến ký ức về chúng và rồi ngay sau đó xếp theo thứ tự ưu tiên mà thu hút sự chú ý của bạn, như thế này. |
A partir de estos dos puntos de datos, puede empezar a elaborar hipótesis: qué campañas debe expandir porque su valor por sesión es alto, o qué campañas debe priorizar porque ofrecen el máximo de ingresos (en términos absolutos). Dựa trên hai điểm dữ liệu này, bạn có thể bắt đầu hình thành giả thuyết: bạn nên mở rộng những chiến dịch nào, bởi vì giá trị mỗi phiên của chúng cao hoặc bạn nên tập trung vào chiến dịch nào bởi vì chúng phân phối doanh thu nhiều nhất (theo thuật ngữ tuyệt đối). |
Uno de ellos, es que cuando hay demasiada charla, es difícil procesar todos los paquetes de información, entonces se debe priorizar, y allí es cuando nos ayuda el modelo predictivo. Một trong số đó là khi có mấy xe nhiều chuyện rất khó để xử lý các dữ kiện, nên bạn cần ưu tiên và lúc đó sẽ có các mẫu dự đoán cho bạn. |
Entonces no significa que no estemos priorizando -- cualquier decisión es priorizar, entonces por supuesto todavía estamos priorizando sólo implícitamente -- y es poco probable que sea tan bueno a hacer realmente la priorización, y nos sentáramos a discutirlo. Điều này không có nghĩa là chúng ta không có bất kỳ sự ưu tiên nào -- mọi quyết định đều là một ưu tiên, thế nên đương nhiên ta vẫn đang xét ưu tiên ngầm -- và cách này khó có thể sáng suốt như khi chúng ta thực sự đặt ra ưu tiên, đào sâu và trao đổi về nó. |
Al elegir "Solo puja", el anuncio se puede mostrar en diferentes sitios web que incluyan sus palabras clave, pero puede configurar una puja de CPC más alta para priorizar la publicación de anuncios en sitios web específicos que también incluyan sus términos. Bằng cách chọn "Chỉ đặt giá thầu", quảng cáo của bạn hiển thị trên nhiều trang web khác nhau bao gồm từ khóa của bạn, nhưng bạn có thể đặt giá thầu CPC cao hơn để ưu tiên hiển thị quảng cáo trên các trang web cụ thể cũng bao gồm từ khóa của bạn. |
Para ayudarle a priorizar y resolver los problemas más graves de inmediato, los problemas de la cuenta y de feeds están ordenados por la gravedad. Để giúp bạn ưu tiên và giải quyết các sự cố có tác động cao nhất ngay lập tức, các trang "Sự cố tài khoản" và "Sự cố nguồn cấp dữ liệu" được sắp xếp theo mức độ nghiêm trọng. |
¿Qué pasaría si todos los países del mundo escogen ser como Costa Rica, priorizar el bienestar humano, utilizar su riqueza para el bienestar de sus ciudadanos? Chuyện gì sẽ xảy ra nếu như mọi quốc gia đều muốn giống như Costa Rica trong việc ưu tiên cho sự phát triển con người bằng cách sự dụng sự giàu có của họ cho sự phát triển của công dân ? |
Para nosotros, para mí, se trataba de priorizar las voces de los niños de dar herramientas para ayudarles a construir un mundo armonioso y sostenible. Đối với chúng tôi, với tôi, đó là việc ưu tiên cho tiếng nói của trẻ em, cho các cháu có công cụ hỗ trợ xây nên một thế giới hài hoà và bền vững. |
¿Debe priorizar tu seguridad golpeando la motocicleta, minimizar el peligro para los demás no desviándose, incluso si eso significa golpear el objeto grande y sacrificar tu vida, u optar por el término medio golpeando la camioneta, que tiene un alto índice de seguridad para sus pasajeros? Chiếc xe sẽ ưu tiên sự an toàn của bạn bằng cách tông vào xe máy, giảm nguy hiểm cho người khác bằng cách đi thẳng, mặc dù đó nghĩa là tông vào vật lớn và hi sinh mạng sống của bạn, hay lựa chọn tông vào chiếc SUV, khi mà khả năng an toàn cho hành khách trên xe khá cao? |
Si deseas priorizar las impresiones, puedes probar una de las siguientes estrategias de puja para ayudar a maximizar la visibilidad. Nếu muốn tập trung vào số lượt hiển thị, bạn có thể thử một trong các chiến lược giá thầu sau để giúp tối đa hóa khả năng hiển thị. |
Así que la pregunta era: qué campamentos estaban en riesgo, cuánta gente había en esos campamentos, cuáles eran los plazos de las inundaciones y dados los muy escasos recursos e infraestructura, cómo priorizar el traslado. Vì thì, câu hỏi là, những trại nào đang có nguy cơ, bao nhiêu người đang ở trong những trại này, đâu là mốc thời gian lũ lụt, và nguồn tài nguyên rất khan hiếm cũng như cơ sở hạ tầng rất hạn chế, làm thế nào chúng ta ưu tiên việc tái định cư? |
"""No tenemos mucho tiempo, así que nos veremos obligados a priorizar,"" dijo él." “Chúng ta không có nhiều thời gian, vì vậy chúng ta buộc phải ưu tiên.” |
Uno de los grandes subproductos de la creación de estas vibrantes comunidades es que atraemos personas que quieren priorizar estos valores. Một trong những sản phẩm tuyệt vời của việc tạo ra cộng đồng đa dạng này là chúng ta trở thành người lôi cuốn những người muốn ưu tiên các giá trị này. |
A continuación se describe el proceso básico para priorizar y corregir problemas de resultados enriquecidos que haya en tu sitio web: Đây là quy trình cơ bản để sắp xếp mức độ ưu tiên và khắc phục các sự cố liên quan đến kết quả nhiều định dạng trên trang web của bạn: |
Quieren priorizar esto por encima del dinero, el prestigio y la tradición. Họ muốn đặt điều này trên những thứ khác như tiền bạc, quyền lợi và truyền thống. |
Con las exigencias que se nos hacen, debemos aprender a priorizar nuestras decisiones para hacerlas concordar con nuestras metas, o corremos el riesgo de sucumbir a los vientos de la postergación y perder el tiempo discurriendo entre una actividad y otra. Với những đòi hỏi đối với bản thân, chúng ta cần phải học cách đặt ưu tiên để lựa chọn những điều phù hợp với các mục tiêu của mình hoặc là dành thời giờ cho quá nhiều sinh hoạt lãng phí thời gian. |
Jerôme también lo sabía no pudo priorizar su vida de acuerdo con un niño tampoco, Jerome đã hiểu không thể ưu tiên cuộc đời anh ấy cho một đứa trẻ. |
Y una razón es que priorizar es increíblemente incómodo. Và một nguyên nhân nằm ở sự khó khăn khi đặt ưu tiên. |
Si la palabra clave es una frase, un MCA o una palabra clave de concordancia amplia, se priorizará la palabra clave o el objetivo de anuncios dinámicos que se prevé que tenga el mejor rendimiento con el ranking más alto. Nếu từ khóa là cụm từ, từ khóa sử đổi đối sánh rộng (BMM) hoặc từ khóa đối sánh rộng, thì hệ thống sẽ ưu tiên từ khóa hoặc mục tiêu quảng cáo động được dự đoán sẽ mang lại hiệu suất tốt hơn với thứ hạng quảng cáo cao nhất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ priorizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới priorizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.