Princesa Diana trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Princesa Diana trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Princesa Diana trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Princesa Diana trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Diana, thần Đi-anh, diana. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Princesa Diana

Diana

(Diana)

thần Đi-anh

(Diana)

diana

Xem thêm ví dụ

Aquele fora o ano em que ela cortara o cabelo curto como o da princesa Diana.
Đó cũng là năm cô cắt tóc ngắn giống công nương Diana.
Vamos descobrir... se a morte da princesa Diana foi realmente um acidente.
Chúng ta có thể tìm ra cái chết của công nương Diana có thật sự là tai nạn không.
O filme conta a história da Princesa Diana, que cresce na ilha de Themyscira.
Lấy bối cảnh vào năm 1918, nội dung phim xoay quanh câu chuyện về Công chúa Diana, lớn lên tại đảo Amazon xứ Themyscira.
Por isso, vou começar por dizer como criei este conceito há sete anos, quando a Princesa Diana morreu.
Tôi sẽ bắt đầu với việc tôi đến với ý tưởng này vào bảy năm trước, khi Công nương Diana qua đời,
Ex-marido da princesa Diana, Casou em 2005 com Camilla Parker Bowles.
Năm 2005, Thái tử kết hôn với Camilla Parker Bowles.
IW: Um dia, tivemos uma aula onde falámos sobre pessoas importantes, como Nelson Mandela, Princesa Diana e Mahatma Gandhi.
Một ngày nọ, chúng tôi được học trong lớp nơi mà chúng tôi được học về những người vĩ đại, như Nelson Mandela Lady Diana Và Mahatma Gandi.
A princesa Diana está a anunciar na TV que as minas formam uma barreira estrutural para qualquer desenvolvimento, o que é mesmo uma verdade.
Công nương Diana thông báo trên truyền hình rằng các quả mìn từ một vành đai công sự đến bất kỳ sự phát triển nào, mà đó là sự thật.
Algumas das figuras mais populares não representam personagens dos relatos evangélicos, mas celebridades modernas, tais como a Princesa Diana, a Madre Teresa e o estilista Gianni Versace.
Một số những bức hình thông dụng không phải hình của những nhân vật trong các sự tường thuật của Phúc Âm, nhưng của những nhân vật nổi tiếng hiện nay, chẳng hạn như Công Chúa Diana, Mẹ Teresa, và nhà vẽ kiểu y phục Gianni Versace.
O concerto no Hipódromo de Wellington, em Oostende, na Bélgica, deveria ser realizado em 31 de agosto de 1997, mas foi adiado para 3 de setembro, após a morte da Princesa Diana.
Show diễn ở Hippodrome Wellington tại Oostende, Bỉ dự định tổ chức vào ngày 31/08/1997 đã bị hoãn đến 03/09/1997 do sự ra đi bất ngờ của công nương Diana.
Já se apresentou em vários eventos para a família real britânica, como no funeral da princesa Diana na Abadia de Westminster em 1997, a festa no Palácio em 2002 e o Concerto Jubileu de Diamante da Rainha nos jardins do Palácio de Buckingham em 2012.
John tham gia nhiều sự kiện hoàng gia, bao gồm lễ tang của Diana, Vương phi xứ Wales tại Westminster Abbey năm 1997, đêm nhạc Party at the Palace năm 2002 và Diamond Jubilee Concert của Nữ hoàng bên ngoài Cung điện Buckingham năm 2012.
Diana, princesa das...
Diana, công chúa ( Princess ) của...
Em 31 de Agosto de 1997, Diana, Princesa de Gales morreu em um acidente de carro em Paris, França.
Ngày 31 tháng 8 năm 1997, Diana, Công nương xứ Wales, đã qua đời trong một vụ tai nạn xe hơi ở Paris, Pháp.
Diana é um filme de drama biográfico de 2013, dirigido por Oliver Hirschbiegel, sobre os últimos dois anos da vida de Diana, Princesa de Gales.
Công nương Diana (tựa gốc: Diana) là một phim tiểu sử chính kịch năm 2013, do Oliver Hirschbiegel đạo diễn, nói về hai năm cuối đời của Công nương Diana.
Em 1988, a falecida princesa de Gales, Diana, disse que só na Grã-Bretanha, todos os dias umas 420 crianças enfrentam o divórcio dos pais.
Vào năm 1988, Công Chúa xứ Wales đã quá cố là Diana nói rằng chỉ riêng ở Anh Quốc, mỗi ngày có đến 420 trẻ em nếm mùi ly dị của cha mẹ.
John cantou "Candle in the Wind 1997" em público, pela primeira e última vez, no funeral de Diana, Princesa de Gales, em Westminster Abbey a 6 de Setembro de 1997.
John chỉ biểu diễn trực tiếp "Candle in the Wind 1997" một lần duy nhất, tại Đám tang của Diana, Công nương xứ Wales, vào ngày 6 tháng 9 năm 1997.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Princesa Diana trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.