previo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ previo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ previo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ previo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trước, cựu, cũ, cổ, già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ previo
trước(preceding) |
cựu(former) |
cũ(former) |
cổ(old) |
già(old) |
Xem thêm ví dụ
Si ves un libro en Google Play o en Google Libros del que tienes los derechos, pero no has subido tú, sigue el procedimiento de eliminación correspondiente según la cantidad de páginas del libro que están disponibles en la vista previa. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
Requisito previo: antes de lanzar tu versión, debes completar las secciones Ficha de Play Store, Clasificación de contenido y Precio y distribución. Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
A partir del 17 de julio del 2018, se incluyen datos más exactos sobre las descargas previas en las métricas de instalación. Kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2018, dữ liệu số lượt cài đặt sẵn toàn diện hơn được bao gồm trong chỉ số cài đặt. |
Aun así, la experiencia visual previa parece ser imprescindible para percibir este efecto, lo que se ha demostrado por el hecho de que los ciegos congénitos no son sensibles a él. Tuy nhiên, kinh nghiệm thị giác trước đây dường như là bắt buộc để nhận thức nó như được chứng minh bởi thực tế rằng các đối tượng mù lòa không nhạy cảm với nó. |
Para generar vistas previas de creatividades en aplicaciones, siga estos pasos: Để sử dụng tính năng xem trước trong ứng dụng, hãy làm như sau: |
La ceremonia de estos premios se realiza en una carpa ubicada en el aparcamiento de una playa de Santa Mónica, California, habitualmente el día antes de los Premios Óscar (hasta 1999, estos premios se celebraban el sábado previo). Lễ trao giải thưởng được tổ chức trong một lều trên bãi biển ở Santa Monica, California, Hoa Kỳ, thường là hôm trước ngày trao Giải Oscar (từ năm 1999; ban đầu là thứ Bảy trước lễ trao giải Oscar). |
Y muchas de nuestras ideas han sido formadas, no para enfrentar las circunstancias de este siglo, sino las circunstancias de los siglos previos. Và nhiều trong số những ý nghĩ đó đã được hình thành, không phải cho thời đại này, mà cho những hoàn cảnh của những thế kỉ trước. |
Debutó en forma competitiva con el Arsenal el 8 de agosto de 2006 en la victoria por 3–0 sobre el Dinamo Zagreb de Croacia en la ronda previa de la Liga de Campeones. Anh có trận ra mắt chính thức cho Arsenal vào ngày 8 tháng 8 năm 2006 trong chiến thắng 3–0 trước Dinamo Zagreb ở vòng loại Champions League. |
¿Qué habían hecho los apóstoles en las semanas previas a su comparecencia ante el Sanedrín? Các sứ đồ đã làm gì trong mấy tuần trước khi bị đưa ra Tòa Công Luận? |
Desde la página de información de un perfil, haga clic en Vista previa para saber cómo ven su perfil los compradores en Marketplace. Từ trang chi tiết của hồ sơ, hãy nhấp vào Xem trước để xem hồ sơ của bạn trông như thế nào khi hiển thị tới người mua trong Thị trường. |
También se hizo mucho trabajo previo al preparar las intervenciones del programa, negociar con los hoteles y atender un sinnúmero de detalles. Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác. |
Pasamos dos años y medio investigando; y un año y medio más en el desarrollo previo. Chúng tôi dành 2 năm rưỡi để làm nghiên cứu; và 1 năm rưỡi nữa cho phát triển nâng cao. |
* José, el undécimo hijo de Israel, previó la función profética de José Smith. * Giô Sép, con trai thứ 11 của Y Sơ Ra Ên, nhìn thấy trước vai trò tiên tri của Joseph Smith. |
Durante los meses previos a su partida, Cirilo se preparó elaborando un sistema gráfico de escritura para los pueblos eslavos. Trong những tháng trước khi lên đường, Cyril đã chuẩn bị cho sứ mệnh bằng cách soạn thảo chữ viết cho người Slav. |
¿Cuál era su estado mental en los días previos a su muerte? Trạng thái tâm lý bà ấy thế nào vào những ngày trước khi chết? |
En las semanas previas a mi matrimonio y sellamiento en el templo, comencé a sentirme un poco nerviosa por todo lo que tenía que hacer antes de comenzar mi nueva familia. Trong những tuần gần đến lễ cưới và lễ gắn bó trong đền thờ của mình, tôi đã bắt đầu trở nên lo lắng một chút về tất cả những điều tôi cần làm trước khi tôi lập gia đình mới của mình. |
En caso de que a algunas congregaciones les sobren muchas invitaciones, pueden dejarlas en los hogares donde no haya nadie durante la semana previa a la Conmemoración, pero no antes. Những hội thánh còn dư nhiều thiệp mời thì có thể để lại ở những nhà vắng chủ vào tuần cuối trước ngày Lễ Tưởng Niệm, nhưng không làm thế trước tuần lễ đó. |
Igual podrían mirar el material previo y fallar a partir de eso. Họ có thể chỉ dùng những tài liệu cũ để đưa ra phán quyết từ đó. |
No puedes activar ni desactivar las vistas previas de Google Libros en bloque. Hiện tại, bạn không thể kích hoạt hoặc hủy kích hoạt hàng loạt bản xem trước trên Google Sách. |
Conocimientos previos de su auditorio. Cử tọa biết những gì? |
Debes cumplir los requisitos previos de Google Ad Grants y tener una cuenta de Google Ads configurada correctamente para solicitar la activación. Bạn cần đạt điều kiện tối thiểu để đăng ký Google Ad Grants, sau đó định cấu hình tài khoản Google Ads chính xác để gửi yêu cầu kích hoạt. |
Después de activar el registro previo, promociona tu campaña con la URL de la ficha de registro previo de tu juego o aplicación en todos los canales promocionales. Sau khi bạn bật tính năng đăng ký trước, hãy chắc chắn rằng bạn quảng bá chiến dịch của mình bằng URL danh sách đăng ký trước của ứng dụng hoặc trò chơi trên các kênh quảng cáo. |
Todo esto se suma a una experiencia previa Nó chứng tỏ có kinh nghiệm. |
Cuando esté seguro de que cumple estos requisitos previos, lleve a cabo los pasos obligatorios de la sección siguiente. Khi chắc chắn rằng bạn đã đáp ứng các điều kiện tiên quyết này, hãy thực hiện các bước bắt buộc trong mục tiếp theo. |
Al igual que muchos, estábamos ansiosos por llevar a nuestra joven familia al programa de puertas abiertas previo a la dedicación. Giống như nhiều người khác, chúng tôi khao khát mang gia đình có con nhỏ đến tham quan đền thờ vào thời gian mở cửa cho công chúng vào xem trước lễ cung hiến. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ previo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới previo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.