prestar conta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prestar conta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestar conta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prestar conta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thanh minh, giải thích, chiếm bao nhiêu phần trăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prestar conta

thanh minh

(account for)

giải thích

(account for)

chiếm bao nhiêu phần trăm

(account for)

Xem thêm ví dụ

Devo prestar contas à administração e não ao meu tio
Tôi chiu trách nhiệm với Ban giám đốc, chứ không phải ông bác tôi
* Ver Batismo, Batizar—Não batizar criancinhas; Batismo de Criancinhas; Criança(s); Prestar Contas, Responsabilidade, Responsável
* Xem Con Cái; Phép Báp Têm cho Trẻ Sơ Sinh; Phép Báp Têm—Phép báp têm không phải cho trẻ sơ sinh; Trách Nhiệm
□ Como provaria que os anjos e o Filho de Deus têm de prestar contas a Jeová?
□ Bằng cách nào bạn cho thấy là thiên sứ và Con Đức Chúa Trời phải khai trình với Đức Giê-hô-va?
Haverá um momento em que teremos de prestar contas do que fizermos.
Có lúc phải suy xét—chính là việc cân nhắc điều tốt với điều xấu.
De fato, todos nós temos de prestar contas a Deus, e ele sempre faz o que é certo.
Thật thế, tất cả chúng ta phải khai trình với Ngài, và Ngài luôn làm điều công bình.
— Avancem em ordem e venham me prestar contas do que fazem aqui e a estas horas.
- Đại đội ông De Treville. - Tiến lên theo lệnh ta, và báo cáo rõ các người làm gì ở đây vào giờ này.
Desde quando eu tenho que prestar contas a você?
Em chịu trách nhiệm với anh từ khi nào vậy?
O Senhor não Se apraz com a desonestidade e teremos que prestar contas de nossas mentiras.
Chúa không hài lòng với sự bất lương như thế, và chúng ta sẽ phải chịu trách nhiệm cho những sự dối trá của mình.
Não querem prestar contas a ninguém.
Họ không muốn ai khác ở trên họ.
Uma pessoa pode dizer- se responsável, mas responsabilidade sem prestar contas muitas vezes não resulta.
Bạn có thể nói rằng bạn có trách nhiệm, nhưng trách nhiệm không đi đôi với giải trình thường không hiệu quả.
— Que assim foi do meu prazer, e não tenho de prestar contas da minha vontade a ninguém
- Rằng ta thích như thế và ta chẳng cần báo cáo với ai ý muốn của ta.
Se ele continuar agindo assim, terá de prestar contas a Jeová, “o pastor e superintendente das [nossas] almas”.
Nếu cứ tiếp tục như thế, anh sẽ phải khai trình với Đức Giê-hô-va, “Đấng chăn-chiên và Giám-mục của linh-hồn [chúng ta]”.
E chefes a quem prestar contas.
Và phải trả lời với cấp trên nữa
As pessoas que estão vencendo o mundo sabem que terão que prestar contas ao Pai Celestial.
Những người nào thắng thế gian đều biết rằng họ sẽ phải chịu trách nhiệm trước Cha Thiên Thượng của họ.
Afinal, cada um de nós tem livre-arbítrio e terá de prestar contas de si mesmo perante Deus.
Nói cho cùng, mỗi người chúng ta có quyền tự do lựa chọn và sẽ phải khai trình với Đức Chúa Trời (Rô-ma 14:12).
Eles terão de prestar contas ao Senhor quanto ao cumprimento dessas responsabilidades sagradas.
Cha mẹ sẽ chịu trách nhiệm với Chúa trong cách họ thi hành các trách nhiệm thiêng liêng của mình.
A quem precisa cada cristão prestar contas?
Mỗi cá nhân tín đồ đấng Christ phải khai trình với ai?
Por isso, devem prestar contas a ele.
Do đó, họ chịu trách nhiệm đối với ngài.
Primeiro: Todos nós pertencemos a Deus e temos de prestar contas a ele.
Thứ nhất: Chúng ta thuộc về Đức Chúa Trời và phải khai trình với ngài.
(Salmo 100:3) Reconhecermos isso nos leva a concluir razoavelmente que temos de prestar contas a Deus.
(Thi-thiên 100:3) Thừa nhận điều này buộc chúng ta phải kết luận rằng mình có trách nhiệm khai trình với Đức Chúa Trời.
* Ver também Liberdade, Livre; Prestar Contas, Responsabilidade, Responsável
* Xem thêm Trách Nhiệm; Tự Do
27. (a) Por que temos de prestar contas a Deus?
27. a) Tại sao chúng ta có trách nhiệm đối với Đức Chúa Trời?
"Vou sofrer se o perder, prestar contas, se o desperdiçar.
Tôi phải cam chịu nếu tôi đánh mất nó, phải giải thích nếu tôi lạm dụng nó.
(6) Cada um de nós tem de prestar contas a Deus.
(6) Mỗi người chúng ta phải thưa trình với Đức Chúa Trời.
Um dia, todos teremos de nos apresentar perante Deus e prestar contas de nosso serviço (...) no sacerdócio.
Mỗi người chúng ta một ngày nào đó sẽ đứng trước mặt Thượng Đế và giải thích với Ngài về sự phục vụ chức tư tế của chúng ta.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestar conta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.