prestação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prestação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ prestação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hiệu năng, cài đặt, sự cài đặt, cài đặt, thành tích, Cài đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prestação
hiệu năng(performance) |
cài đặt, sự cài đặt(installation) |
cài đặt(installation) |
thành tích(performance) |
Cài đặt(installation) |
Xem thêm ví dụ
Ele também explicou que a prestação do serviço militar é uma decisão pessoal. Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
Por exemplo, depois que uma catástrofe castigou o Estado de Arkansas, EUA, em 2013, um jornal comentou a rápida reação dos voluntários Testemunhas de Jeová, dizendo: “A estrutura organizacional das Testemunhas de Jeová colocou a prestação voluntária de socorros num patamar elevado.” Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”. |
*+ 5 Além disso, vou exigir uma prestação de contas pelo sangue, a vida, de vocês. *+ 5 Ngoài ra, ta sẽ đòi phải đền máu của sinh mạng* các con. |
(Veja o quadro “Prestação de contas ao morrer”.) (c) Que recompensa receberão os que forem julgados ovelhas? (Xem khung “Họ được xét là xứng đáng khi chết”). (c) Những người được xét là chiên sẽ nhận phần thưởng nào? |
Portanto, a prestação de socorros permitiu-me retribuir a bondade que se teve conosco há tanto tempo. Như vậy thì cuộc cứu trợ này giúp tôi đền đáp lại sự nhân từ mà chúng tôi đã được hưởng cách đây rất lâu. |
(Jó 36:6) Ninguém pode exigir de Deus uma prestação de contas e dizer que ele foi injusto. Ê-li-hu nói rằng Đức Chúa Trời sẽ “chẳng bảo-tồn mạng-sống của kẻ gian-ác, nhưng xử-đoán công-bình cho kẻ khổ-nạn” (Gióp 36:6). |
Mas, sob o domínio de Cristo, as famílias serão aliviadas dos esmagadores fardos financeiros — aluguéis inflacionados, enormes prestações de hipoteca, crescentes impostos, desemprego. Nhưng dưới sự trị vì của đấng Christ (Ky-tô), các gia đình sẽ được nhẹ gánh về tài chánh—sẽ không còn nạn cho thuê nhà quá cao, trả tiền nhà quá nặng, thuế mà leo thang, nạn thất nghiệp. |
(Revelação 17:17) Sim, Deus exigirá da religião falsa uma prestação de contas por todos os atos repugnantes que ela cometeu em Seu nome. (Khải-huyền 17:17) Đúng vậy, Đức Chúa Trời sẽ đoán xét tôn giáo sai lầm về mọi hành vi xấu xa mà y thị đã nhân danh Ngài mà làm. |
Acredito na prestação de contas e que todos devemos ter segurança em nossas comunidades. Tôi tin vào trách nhiệm. và rằng tất cả chúng ta phải được an toàn trong xã hội này. |
Bem, minha prestação de contas pode ter sido perfeita; mas, se essa foi a única motivação, que vergonha! Vâng, phần tôi báo cáo thì có thể hoàn tất rồi đấy, nhưng nếu đó chỉ là lý do duy nhất để tôi làm thì thật là xấu hổ. |
E tem de dar-se que o homem que não escutar as minhas palavras que ele falar em meu nome, deste eu mesmo exigirei uma prestação de contas.” — Deuteronômio 18:18, 19. Bằng có ai không nghe theo lời ta mà đấng tiên-tri nhơn danh ta nói, thì ta sẽ hạch ai đó” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:18, 19). |
E quando demanda uma prestação de contas, que lhe posso responder?” Khi Ngài đến thẩm-sát tôi, tôi sẽ đáp sao?” |
+ 28 E Deus estabeleceu os vários membros na congregação: primeiro, apóstolos;+ segundo, profetas;+ terceiro, instrutores;+ depois vêm obras poderosas;+ depois dons de curar;+ a prestação de ajuda; habilidades de liderança;+ diversas línguas. + 28 Đức Chúa Trời đã chỉ định trong hội thánh: Thứ nhất là các sứ đồ,+ thứ nhì là các nhà tiên tri,+ thứ ba là các thầy dạy,+ kế đến là những việc phi thường,+ rồi đến khả năng chữa bệnh,+ việc giúp đỡ người khác, khả năng hướng dẫn+ và nói các thứ tiếng khác nhau. |
O que fariam aqueles idólatras quando Jeová os chamasse para uma prestação de contas? Những kẻ thờ hình tượng này sẽ làm gì khi Đức Giê-hô-va gọi họ ra để khai trình? |
+ 7 Mas não se deve exigir deles uma prestação de contas pelo dinheiro que está sendo entregue a eles, porque são de confiança.” + 7 Tuy nhiên, không nên bắt họ khai báo về số tiền đã được giao vì họ là những người đáng tin cậy”. |
18 Pesquisas mostram que, em muitos países, há uma grande necessidade não de formados em universidades, mas de pessoas para trabalhar no comércio ou na prestação de serviços. 18 Nghiên cứu cho thấy, ở nhiều nước có nhu cầu cấp bách, không phải cần nhân viên tốt nghiệp đại học mà là nhân viên ngành lao động chân tay và dịch vụ. |
Os membros da ala, tanto adultos quanto jovens, podem unir-se na prestação de um serviço significativo para abençoar a vida de outros. Các tín hữu trong tiểu giáo khu, cả người lớn lẫn các thanh thiếu niên, có thể cùng hợp tác trong sự phục vụ đầy ý nghĩa để ban phước cho cuộc sống của những người khác. |
Significa manter uma boa relação com o nosso Pai celestial, levando em conta o aviso expresso pelo apóstolo Paulo em Hebreus 4:13: “Não há criação que não esteja manifesta à sua vista, mas todas as coisas estão nuas e abertamente expostas aos olhos daquele com quem temos uma prestação de contas.” Điều này có nghĩa là giữ một mối liên lạc tốt với Cha trên trời của chúng ta, nhớ rằng sứ đồ Phao-lô đã cảnh cáo nơi Hê-bơ-rơ 4:13: “Chẳng có vật nào được giấu-kín trước mặt Chúa, nhưng thảy đều trần-trụi và lộ ra trước mắt Đấng mà chúng ta phải thưa lại”. |
Joey Tribbiani tem uma prestação inconstante. Aha. Joey Tribbiani diễn xuất một cách tệ hại. |
Ela também foi responsável pela prestação de serviços sustentáveis de abastecimento de água e saneamento confiáveis e seguros em todo o Ruanda. Bà cũng chịu trách nhiệm cung cấp các dịch vụ vệ sinh và cung cấp nước đáng tin cậy, an toàn và bền vững trên khắp Rwanda. |
(Romanos 14:10-12; 1 Coríntios 4:4) Paulo disse: “Todas as coisas estão nuas e abertamente expostas aos olhos daquele com quem temos uma prestação de contas.” — Hebreus 4:13. (Rô-ma 14:10-12; 1 Cô-rinh-tô 4:4) Ông nói: “Thảy đều trần-trụi và lộ ra trước mắt Đấng mà chúng ta phải thưa lại”.—Hê-bơ-rơ 4:13. |
Precisamos de reclamar uma moral num contexto laico que crie um escrutínio ético e prestação de contas em religiões de todo o mundo, mas precisamos de fazer isso de uma forma respeitadora que crie cooperação e não extremismo. Chúng ta phải đòi lại công bằng trong bối cảnh đời thường mà sẽ tạo ra sự giám sát đạo đức và trách nhiệm cho tất cả tôn giáo trên thế giới, nhưng chúng ta phải làm điều đó bằng một cách thận trọng để tạo ra sự hợp tác và không cực đoan. |
Que aviso antecipado devemos acatar a respeito do dia de prestação de contas de Deus? Chúng ta nên lưu ý đến lời báo trước nào về ngày phán xét của Đức Chúa Trời? |
2 Agora que nos aproximamos da culminação do atual iníquo sistema de coisas, Jeová exigirá uma prestação de contas na Terra. 2 Giờ đây, vì chúng ta đang tiến gần đến cao điểm của hệ thống mọi sự gian ác này, Đức Giê-hô-va sẽ thi hành sự phán xét trên đất. |
“Não há criação que não esteja manifesta à sua vista”, diz Hebreus 4:13, “mas todas as coisas estão nuas e abertamente expostas aos olhos daquele com quem temos uma prestação de contas”. Hê-bơ-rơ 4:13 nói: “Không tạo vật nào giấu kín khỏi mặt ngài được, nhưng hết thảy đều trần trụi và phô bày trước mắt đấng mà chúng ta phải khai trình”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới prestação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.