pressa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pressa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pressa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pressa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hấp tấp, lập cập, lật đật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pressa
hấp tấpnoun Nenhum deles vai ter pressa de se meter contigo. Chẳng ai trong số họ tự nhiên hấp tấp nhảy vào gây rối anh đâu. |
lập cậpnoun |
lật đậtnoun |
Xem thêm ví dụ
Qual é a pressa? Sao phải vội thế? |
Os perigos da pressa Những rủi ro của sự hấp tấp |
Um tinha a sua forma em minha casa todo o inverno, separado de mim apenas pelo piso, e ela me surpreendeu todas as manhãs pela sua partida precipitada quando começou a se mexer - thump, thump, thump, batendo a cabeça contra a cavernas em sua pressa. Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình. |
Guy Haines está jogando forte, com pressa aproveitando lances que eu nunca tinha visto antes. Guy Haines chơi mạnh mẽ và vội vã hơn chưa bao giờ thấy anh đánh mạnh tay như vậy. |
Leva o teu tempo, eu não tenho pressa. Cứ từ từ mà chết nhé, tao không vội vàng gì đâu. |
Sem pressa. Không phải cuống lên. |
Esta obra, compilada às pressas na parte final do quarto século EC, passou a ser conhecida como Talmude Palestino. Tác phẩm này, soạn thảo một cách vội vã vào hậu bán thế kỷ thứ tư CN, được gọi là sách Talmud từ Pha-lê-tin. |
(1 Coríntios 1:11, 12) Barnes salienta: “A palavra aqui usada [para longanimidade] se contrapõe à pressa: às expressões ou pensamentos exaltados, e à irritabilidade. (1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức. |
Sem pressa. Đừng vội mà. |
Um mês depois, a saúde de Lizochka piorou drasticamente, e a levamos às pressas ao hospital. Một tháng sau, sức khỏe của Lizochka suy sụp một cách đáng ngại, và chúng tôi vội vàng chở nó đến bệnh viện. |
Não tenhamos pressa. Đừng vội vàng vậy chứ. |
Ótimo, porque estou com pressa Tốt, vì anh có lịch đây |
Não tenhas tanta pressa. Không cần quá vội vàng. |
Nem a pessoa que vai se batizar nem os anciãos devem ter pressa ao considerar as perguntas. Ứng viên báp-têm cũng như trưởng lão không nên hấp tấp khi xem xét các câu hỏi. |
6 Visto que as boas maneiras geralmente figuram entre as mais excelentes qualidades da vida, são facilmente esquecidas quando as pessoas estão com pressa — e a maioria hoje em dia parece estar quase sempre com pressa. 6 Vì sự lịch sự thường được xem là trong số những thứ để tô điểm cho cuộc sống tốt đẹp hơn nên người ta thường dễ quên lãng khi hối hả—và đa số người ngày nay dường như lúc nào cũng hối hả. |
Talvez estivesse com pressa. Có lẽ anh ta tiếp cận quá nhanh... |
É claro que, se não estiverem com pressa, poderemos comentar com elas alguns pontos do tratado. Nhiều người đến với sự thật nhờ đọc thông điệp Kinh Thánh được ghi rõ ràng trong tờ chuyên đề. |
Klaus tem um pouco de pressa. Klaus đã hơi... vội vã. |
Esse procedimento exige tempo. Não pode ser feito às pressas e nenhum dos passos essenciais pode ser ignorado ou evitado. Thủ tục này đòi hỏi thời gian và không thể vội vã, và không một giai đoạn thiết yếu nào có thể bị bỏ qua hay tránh khỏi. |
Eu tinha acabado afundou minha cabeça sobre isso quando o sinos tocaram fogo, e à pressa o quente motores rolou dessa maneira, liderada por uma tropa straggling de homens e meninos, e eu entre os acima de tudo, pois eu tinha pulado o ribeiro. Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối. |
“Pela manhã, ao romper do dia, levantou-se o rei, e foi com pressa à cova dos leões. “Vua dậy sớm, khi hừng sáng, vội vàng đi đến hang sư tử. |
Veja, meu caro amigo, se não tem pressa alguma, eu é que estou muito apressado. Cậu thấy đấy, bạn thân mến, nếu như cậu chẳng vội gì, tôi lại rất vội. |
Não tenhas pressa. Cứ từ từ thôi bạn. |
O Sr. Cohen estava com pressa. Ờ, phải, Ô. Cohen đang có chuyện gấp. |
Por que a pressa? Sao vội thế? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pressa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pressa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.