presidente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presidente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presidente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ presidente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tổng thống, chủ tịch, Chủ tịch, Tổng thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presidente
tổng thốngnoun (Título de quién preside una organización, una compañía, un sindicato, una universidad, un país, etc.) El presidente propuso un nuevo plan. Ngài tổng thống đã đề xuất một chương trình mới. |
chủ tịchnoun (Título de quién preside una organización, una compañía, un sindicato, una universidad, un país, etc.) Presidente Eyring, le agradecemos su mensaje edificante e instructivo. Thưa Chủ Tịch Eyring, chúng tôi cám ơn chủ tịch về sứ điệp chỉ dạy đầy soi dẫn của chủ tịch. |
Chủ tịchnoun (responsable de mayor jerarquía en una organización) Sostenemos al presidente Monson y a sus consejeros, al presidente Eyring y al presidente Uchtdorf. Chúng ta tán trợ Chủ Tịch Monson và hai cố vấn của ông, Chủ Tịch Eyring và Chủ Tịch Uchtdorf. |
Tổng thống
El presidente ha abolido la esclavitud. Tổng thống đã bỏ chế độ sở hữu nô lệ. |
Xem thêm ví dụ
Eso podría incluir recoger las ofrendas de ayuno, cuidar a los pobres y necesitados, cuidar el centro de reuniones y los jardines, servir de mensajero del obispo en las reuniones de la Iglesia y cumplir otras asignaciones que recibas del presidente del quórum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Al saber que ustedes poseen esa gloriosa historia, siento el peso de la responsabilidad ante la invitación que recibí del presidente Monson para que les dirija la palabra. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
El presidente nunca ofreció una ley de reforma de armas como coordinador. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
¿El presidente no lo consultó? Tổng thống Galbrain đề nghị Wax nhận vụ này. |
Bill Clinton, anterior presidente de Estados Unidos, hizo este comentario en marzo de 2006 durante una conferencia en Ottawa (Canadá). Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006. |
El Presidente del Estado Mayor Conjunto (en inglés: Chairman of the Joint Chiefs of Staff) es por ley el oficial militar de mayor rango de las Fuerzas Armadas de los Estados Unidos y es el principal asesor militar del Presidente de los Estados Unidos. Theo luật, Tổng tham mưu trưởng Liên quân (Chairman of the Joint Chiefs of Staff) là sĩ quan quân sự cao cấp nhất của Quân đội Hoa Kỳ , và là cố vấn quân sự chính của Tổng thống Hoa Kỳ. |
En 2013 después de Branko Crvenkovski se bajó de la posición del líder en SDSM, Zaev fue elegido como presidente del partido. Sau khi Branko Crvenkovski từ chức lãnh đạo của SDSM năm 2013, Zaev được bầu làm lãnh đạo mới. |
Algunos años más tarde fui testigo de lo mismo en calidad de presidenta de la Sociedad de Socorro de estaca en Argentina cuando la hiperinflación azotó al país y la caída subsecuente de la economía afectó a muchos miembros fieles. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
Una presidenta de la Sociedad de Socorro inspirada pide consejo a su obispo y, con oración, realiza las asignaciones de maestras visitantes para ayudarlo a velar y cuidar de cada hermana del barrio. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
Hace 34 años que murió mi padre, así que, igual que el presidente Faust, tendré que esperar para agradecerle debidamente en el otro lado del velo. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
El presidente me dijo que le solicitaste el puesto. Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này. |
Consultado el 17 de enero de 2018. «MOON Jae‐in - President of the Republic of Korea». Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018. ^ “MOON Jae‐in - President of the Republic of Korea”. |
Era la primera vez que un patriarca presidente visitaba Samoa. Đây là lần đầu tiên một tộc trưởng chủ tọa đến thăm Samoa. |
Regresó a Brest el 15 de junio de 1919 para escoltar al presidente Wilson en el George Washington en su segunda visita a Francia, regresando a Nueva York el 8 de julio. Nó quay lại Brest vào ngày 15 tháng 6 năm 1919 để hộ tống Tổng thống Wilson trên chiếc George Washington quay trở về nhà sau chuyến thăm nước Pháp lần thứ hai, và về đến New York ngày 8 tháng 7. |
Presidente Galbrain, tiene 60 segundos. Tổng Thống Galbrain, ngài có 60 giây. |
El presidente Packer recordó: Chủ Tịch Packer thuật lại: |
¿Para matar al presidente? Sẵn sàng để giết tổng thống sao? |
Y siguiendo el protocolo, la Vice Presidente Reynolds está en un lugar desconocido prestando juramento... Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ. |
Thriller estableció el estatus de Jackson como una de las estrellas del pop por excelencia a finales del siglo XX, y le permitió romper las barreras raciales a través de sus apariciones en MTV y su reunión con el presidente Ronald Reagan en la Casa Blanca. Thriller đã đưa Jackson trở thành một trong những ngôi sao nhạc pop xuất sắc nhất vào cuối thế kỷ 20, và giúp ông phá vỡ những rào cản chủng tộc trong ngành công nghiệp âm nhạc thông qua sự xuất hiện trên MTV và buổi gặp mặt Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan tại Nhà Trắng. |
Quería darle esto mientras siga siendo presidente. Tôi muốn trao tận tay ngài thứ này khi ngài vẫn còn là Tổng thống. |
Esta conferencia señala 48 años, ¡piensen en ello!, desde que fui llamado al Quórum de los Doce Apóstoles por el presidente David O. Đại hội này đánh dấu 48 năm— hãy nghĩ đến 48 năm—kể từ khi tôi được Chủ Tịch David O. |
Linda, he trabajado con cuatro presidentes. Linda, tôi đã làm việc với bốn đời tổng thống. |
Burton, Presidenta General de la Sociedad de Socorro, dijo: “El Padre Celestial... envió a Su Hijo Unigénito y perfecto a sufrir por nuestros pecados, nuestras penas y todo lo que parece ser injusto en nuestra vida... Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta. |
El presidente Ezra Taft Benson enseñó: Chủ Tịch Ezra Taft Benson dạy: |
Los ciudadanos recordaran que los mantuvo a salvo, Señor Presidente. Người ta sẽ nhớ rằng ngài đã bảo toàn họ bình an, thưa Tổng thống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presidente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới presidente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.