prescindir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prescindir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prescindir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ prescindir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dung thứ, tránh, rảnh rang, dành, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prescindir
dung thứ(spare) |
tránh
|
rảnh rang(spare) |
dành(spare) |
từ bỏ
|
Xem thêm ví dụ
Podíamos na realidade prescindir do funcionário. Chúng tôi có thể làm được mà không cần nhân viên. |
É a única razão para trabalhares tanto e prescindires de tanto para estar aqui? Đó là lý do duy nhất để cháu chăm chỉ... và từ bỏ quá nhiều để tới đây? |
Zimbardo alega que eles não tinham quaisquer razões para continuarem participando se estavam dispostos a prescindir do pagamento para abandonarem a prisão. Zimbardo cho rằng họ không có lý do gì tiếp tục tham gia vào thí nghiệm sau khi mất khoản thù lao. |
Estamos também a subsidiar o custo das lâmpadas LED, e o nosso governo está a tentar prescindir dos papéis. Tương tự, chúng tôi đang tài trợ chi phí đèn LED, và toàn bộ chính phủ chúng tôi đang nỗ lực không xài giấy. |
Mesmo que essa polícia possa ser irritante, por vezes — dando-nos multas e coisas dessas — ninguém diz que devíamos prescindir dela. Và dù cảnh sát có thể đôi khi phiền phức -- đưa vé phạt chẳng hạn-- chắng ai nói chúng ta nên từ bỏ họ. |
Não vou prescindir dos meus pais. Tôi không thể bỏ mặc cha mẹ được. |
Manfred Barthel, no seu livro The Jesuits—History & Legend of the Society of Jesus (Os Jesuítas — História e Lenda da Sociedade de Jesus), diz: “A comissão informou a van der Steen que ela estava preparada a prescindir da exigência da altura, apenas com a condição de ele aprender a citar de cor a Bíblia inteira. Trong sách The Jesuits—History & Legend of the Society of Jesus, ông Manfred Barthel nói: “Ủy ban báo cho ông van der Steen biết rằng họ sẵn sàng bỏ qua sự đòi hỏi về chiều cao, nhưng chỉ với điều kiện là ông học thuộc lòng cả cuốn Kinh-thánh. |
Só hoje em dia é que julgam poder prescindir dessas ideias. Chỉ có ngày nay người ta mới tưởng rằng mình có thể tự miễn những ý tưởng ấy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prescindir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới prescindir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.