prémunir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prémunir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prémunir trong Tiếng pháp.
Từ prémunir trong Tiếng pháp có các nghĩa là dự phòng, giữ cho khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prémunir
dự phòngverb |
giữ cho khỏiverb |
Xem thêm ví dụ
De quelles manières pouvons- nous nous prémunir contre la maladie spirituelle ? Chúng ta có thể tự bảo vệ khỏi bệnh hoạn về thiêng liêng bằng cách nào? |
12 Une autre façon de se prémunir contre le péché grave est de respecter le caractère sacré du mariage. 12 Nếu xem trọng tính chất thiêng liêng của hôn nhân, bạn có thể tránh được tội trọng. |
9 Comment nous prémunir contre les tromperies des apostats ? 9 Làm thế nào chúng ta có thể đề phòng để không bị kẻ bội đạo lừa gạt? |
Elle dit que pour se prémunir contre les sentiments teintés de partialité “ il faut un gros travail sur soi, parce que l’influence de l’éducation est énorme ”. Muốn đè nén những cảm nghĩ thành kiến của chính mình, chị nói: “Cần phải cố gắng nhiều vì sự giáo dục thời thơ ấu có một ảnh hưởng thật mạnh mẽ”. |
D’autres moyens de se prémunir du péché Những cách khác để tránh hành vi sai trái |
S’agissant du monde dans lequel nous vivons, nous devons nous prémunir contre ses tactiques sournoises (Jean 17:15). Vì sống trong thế gian, chúng ta cần bảo vệ mình khỏi những mánh khóe xảo quyệt của hắn.—Giăng 17:15. |
Karen, mentionnée dans l’article précédent, aurait difficilement pu se prémunir contre la maladie. Karen, người được đề cập trong bài trước, đã không thể làm gì hơn được để tự che chở cho khỏi bị nhiễm khuẩn. |
Pour nous prémunir contre les projectiles de Satan, nous ne devons négliger aucun élément de notre armure spirituelle. Để đẩy lui các mũi tên của Sa-tan, chúng ta không thể bỏ sót phần nào của bộ khí giới thiêng liêng |
Analysons quelques-unes des “ ruses ” de Satan et voyons comment nous en prémunir. — Éphésiens 6:11, note. (Gióp 1:9-12) Chúng ta hãy xem xét một số “mưu-kế” của Sa-tan và cách đề phòng chúng.—Ê-phê-sô 6:11. |
Administré à un stade précoce, un traitement adéquat peut prémunir les malades chroniques contre de graves lésions du foie. Điều trị sớm có thể giúp một số người bị viêm gan mãn tính ngăn ngừa gan bị hủy hoại nghiêm trọng. |
Ils ne font pas comme ces personnes, en Afrique, qui emploient la magie pour se prémunir contre le vol. Ngược lại, tại một số nước ở Phi Châu, người ta sử dụng ma thuật để được che chở khỏi bị cướp. |
Si vous avez des parents, des grands-parents ou des amis âgés, que faire pour les aider à se prémunir contre une mauvaise chute ? Nếu có cha mẹ, ông bà hay bạn bè lớn tuổi, bạn có thể làm gì để giúp họ tránh nguy cơ bị ngã? |
Contre quels dangers les anciens doivent- ils se prémunir lorsqu’ils donnent des conseils? Các trưởng lão nên đề phòng những sự nguy hiểm nào khi khuyên người khác? |
Peut-on se prémunir contre ces risques par la régulation ? Liệu có thể phòng ngừa những hiểm họa đó bằng luật lệ? |
De même qu’il nous faut constamment prendre des précautions pour éviter d’être victimes d’un accident, d’actes de délinquance ou encore de la maladie, de même nous devons sans cesse veiller à nous prémunir contre les dangers spirituels. Chúng ta phải thường xuyên tự che chở khỏi những mối nguy hiểm về thể chất như tai nạn, tội ác hoặc những bệnh lây nhiễm. Cũng vậy, chúng ta phải không ngừng bảo vệ mình khỏi những nguy hiểm về thiêng liêng. |
11 Pour cela, il faut se prémunir contre les idées permissives propagées par quantité d’émissions de télévision, de films, d’articles de presse, de livres et de chansons. 11 Điều này có nghĩa là họ phải cẩn thận tránh những ý tưởng phóng túng được phổ biến qua các phương tiện như chương trình truyền hình, phim ảnh, tạp chí, sách và lời nhạc. |
Cependant, ils avaient tous pris des précautions afin de se prémunir contre les risques de lésions permanentes aux yeux, et même contre la cécité que l’éclipse pouvait entraîner. Tuy nhiên, họ đều rất cẩn thận để ngăn ngừa mắt bị hỏng vĩnh viễn hoặc “bị mù lòa vì nhật thực” trong lúc xảy ra nhật thực. |
Si, comme Timothée, nous nous opposons résolument à l’apostasie et prenons des mesures énergiques pour nous en prémunir, nos progrès seront manifestes et nous serons des ‘ exemples en foi ’. Khi có lập trường vững vàng và hành động dứt khoát chống lại những tư tưởng bội đạo, chúng ta cho thấy mình tiến bộ và làm gương về đức tin. |
Les druides de l’antique île de Bretagne attribuaient au gui des pouvoirs magiques ; on s’en servait donc pour se prémunir contre les démons, les sorts et autres maux. Các tu sĩ Druids ở nước Anh hồi xưa tin rằng cây tầm gửi có quyền lực thần diệu; bởi vậy người ta dùng cây đó để che chở khỏi ma quỉ, bùa mê và những điều quái ác khác. |
Conscients de l’importance de se prémunir contre la grippe, de nombreux gouvernements ont déjà mis en place un plan d’action. Nhận thấy cần phải chuẩn bị, nhiều chính phủ đã triển khai nhiều chương trình. |
À quelles pressions sommes- nous soumis? Comment pouvons- nous nous prémunir contre elles? Chúng ta thường phải va chạm với những áp-lực nào, và chúng ta phải tự bảo-vệ lấy mình ra sao? |
Si vous vous rendez compte que c’est le cas — même dans une mesure très limitée —, priez Jéhovah de vous donner le courage de rejeter cet esprit et de vous en prémunir. Nếu có—dù chỉ đôi chút—hãy cầu nguyện với Đức Giê-hô-va để có can đảm loại trừ tinh thần ấy. |
Si cette flotte quittait le port et faisait face à l'ennemi, elle pourrait perdre la bataille et toute influence sur les actions de l'ennemi, mais tant qu'elle reste en sécurité au port, l'ennemi est obligé de déployer en permanence des forces pour se prémunir contre elle. Nếu hạm đội rời cảng và đối mặt với kẻ thù, nó có thể thua trong trận chiến và không còn ảnh hưởng được đến hành động của kẻ thù, nhưng trong khi nó vẫn an toàn trong cảng, kẻ địch buộc phải liên tục triển khai lực lượng để đề phòng đến nó. |
Quelles sont quelques-unes des choses contre lesquelles nous devons nous prémunir si nous voulons continuer de vivre pour la volonté de Dieu? Chúng ta phải cảnh giác đề phòng chống lại vài điều gì để tiếp tục sống cho ý muốn Đức Chúa Trời? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prémunir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prémunir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.