preciosidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preciosidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preciosidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ preciosidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tính cầu kỳ, tính đài các, tính kiểu cách, tính quý, sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preciosidade
tính cầu kỳ(preciousness) |
tính đài các(preciousness) |
tính kiểu cách(preciousness) |
tính quý(preciousness) |
sắc(beauty) |
Xem thêm ví dụ
Preciosidade... dá-me a tua mão. Đưa tay đây! |
Portanto, nas Escrituras Hebraicas, a palavra honra relaciona-se com glória e preciosidade. Vậy trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ chữ tôn trọng liên hệ đến sự vinh hiển và quí báu. |
Está sendo criado um banco de dados como ajuda na pesquisa e na busca dessas preciosidades do nosso passado. Một cơ sở dữ liệu đang được thiết lập để trợ giúp việc nghiên cứu và sử dụng những báu vật cổ xưa của chúng ta. |
Mas, dentre tudo romano, essas são as preciosidades. Nhưng tất cả những thứ của La Mã đều rất quí giá |
Preciosidade. Nhẫn quý... nhẫn quý! |
O cérebro, com a preciosidade do ouro, quando deixa de funcionar, significa a morte. Vàng chỉ sự quí giá, cho nên khi não ngừng hoạt động, chúng ta sẽ chết. |
foi a preciosidade! Đó là chiếc nhẫn quý... |
De forma similar, a palavra grega ti·mé, traduzida na Bíblia por “honra”, transmite o sentido de estima, valor, preciosidade. Tương tự như vậy, chữ Hy Lạp ti·meʹ, được dịch trong Kinh-thánh là “tôn vinh”, bao hàm ý nghĩa kính mến, giá trị, quí báu. |
Ela torna-se especial porque você a fez especial, e a sua beleza e preciosidade aumentam com o passar do tempo. Nó trở nên đặc biệt bởi vì ta đã làm cho nó đặc biệt, và nó trở nên có giá trị hơn theo năm tháng. |
Isso, meus queridos apaixonados, ê uma preciosidade. Đôi tình nhân thân mến, cái này đẹp lắm. |
Preservando as preciosidades do nosso passado Bảo tồn di sản của chúng ta |
A preciosidade do tio. Điều quý giá nhất của cậu. |
Se realmente tiver apreço pela preciosidade da vida, tomará todas as precauções razoáveis nestes e em outros campos similares. Nếu bạn thật sự quí trọng sự sống, bạn sẽ cố gắng phòng ngừa những điều này và những vấn đề tương tợ khác. |
(Hebreus 11:8-10, 13-16) No entanto, nem todos os descendentes de Abraão apreciavam a preciosidade da herança disponível por meio de Abraão. (Hê-bơ-rơ 11:8-10, 13-16) Tuy nhiên, không phải tất cả dòng dõi của Áp-ra-ham đã quí trọng di sản do Áp-ra-ham truyền lại. |
Jesus comparou a preciosidade desse Reino a “uma pérola de grande valor”. Chúa Giê-su ví tính chất quý báu của Nước đó với “hột châu quí giá”. |
a preciosidade mandou-nos fazer isto! Nhẫn quý đã khiến tôi làm như vậy! |
Portanto, a seda, as especiarias, as porcelanas, as velhas preciosidades da economia mundial, com as quais começou este curso em 1300, deram lugar a algo de muito novo. Vì vậy, lụa, gia vị, gốm sứ, preciousities cũ của nền kinh tế thế giới mà bắt đầu ra điều này các khóa học năm 1300 đã cho cách để một cái gì đó rất mới. |
Leva tempo também meditar no que aprendemos e refletir na preciosidade da verdade. Chúng ta phải dùng thời gian để suy ngẫm về những điều học được và về tính quý báu của lẽ thật. |
Como mostrou Esaú que não apreciava a preciosidade da sua herança? Qua cách nào Ê-sau đã cho thấy ông không quí trọng di sản quí báu của mình? |
Nossas primeiras publicações, emocionantes relatos pessoais e inestimáveis fontes de lembrança também estão entre as preciosidades guardadas no Arquivos. Những ấn phẩm thời ban đầu, tự truyện sống động và kỷ vật vô giá cũng nằm trong số báu vật tại kho lưu trữ. |
E nós choramingamos, Preciosidade. Và ta đã khóc, nhẫn quý ạ.. |
Desconsiderando e desprezando o fato de Deus ser o dono dessa preciosidade, ele fez dela um lugar imundo. Vì không xem trọng quyền sở hữu trái đất quí báu này của Đức Chúa Trời, loài người đã làm bẩn trái đất. |
Adoro achar preciosidade no lixo. Tôi thích tìm ra kho báu giữa bãi rác. |
Minha preciosidade. Nhẫn quý của ta.... |
Certamente, estimar Jeová Deus como nosso Dador da Vida, adotar Seu ponto de vista sobre a preciosidade dela e obedecer às Suas instruções sobre como viver é o único modo de vida que vale a pena levar.” Chắc chắn lòng biết ơn đối với Đức Chúa Trời Giê-hô-va là Đấng ban sự sống cho chúng ta, thừa nhận quan điểm Ngài về sự quí báu của mạng sống, và vâng theo lời chỉ dẫn của Ngài là cách đáng sống nhất”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preciosidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới preciosidade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.