precepto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ precepto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precepto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ precepto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mệnh lệnh, lệnh, nguyên tắc, chỉ lệnh, điều răn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ precepto
mệnh lệnh(precept) |
lệnh(precept) |
nguyên tắc(rule) |
chỉ lệnh(command) |
điều răn(commandment) |
Xem thêm ví dụ
Por lo tanto, esto vuelve a demostrar que el cerebro hace predicciones, y fundamentalmente, cambia los preceptos. Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý. |
Con respecto a estos anales, el profeta José Smith, que los tradujo mediante el don y el poder de Dios, dijo lo siguiente: “Declaré a los hermanos que el Libro de Mormón era el más correcto de todos los libros sobre la tierra, y la piedra clave de nuestra religión; y que un hombre se acercaría más a Dios al seguir sus preceptos que los de cualquier otro libro” (véase la introducción al principio del Libro de Mormón). Về biên sử nầy, Tiên Tri Joseph Smith, là người đã phiên dịch nó bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, đã nói: “Tôi đã nói với các anh em rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ một cuốn sách nào khác” (xem lời giới thiệu ở phần trước của Sách Mặc Môn). |
También intentaron evidenciarla adhiriéndose a un sinnúmero de leyes y preceptos, muchos de los cuales los habían impuesto ellos mismos. Họ cũng cố gắng phô bày sự công bình bằng cách làm theo vô số luật lệ và giới luật—nhiều luật trong số đó do chính họ đặt ra. |
Todos esperaríamos, con razón, que alguien que alegara ser “sucesor de san Pedro” y “vicario de Cristo” siguiera el modelo y los preceptos de Pedro y de Cristo. Hẳn chúng ta mong rằng một người tự nhận mình là “người kế nhiệm Thánh Phê-rô” và “Đại diện Đức Ki-tô” thì phải làm theo hạnh kiểm và sự dạy dỗ của Phi-e-rơ lẫn Chúa Giê-su. |
Una de las inscripciones en griego encontradas en Ai-Janoum, el Herôon of Kineas, ha sido datada alrededor del 300-250 a. C., y describe preceptos délficos: "Como niño, aprende buenos modales. Một trong những dòng chữ khắc Hy Lạp được tìm thấy ở Ai-Khanoum, Herôon của Kineas, có thời gian vào khoảng năm 300-250 trước Công nguyên, và diễn đạt những châm ngôn Delphi: "Là một đứa trẻ, hãy học cách cư xử tốt. |
4 Para ser verdaderamente felices, debemos amoldarnos a los justos preceptos de Dios. 4 Để được hạnh phúc thật sự, chúng ta phải tuân theo những đòi hỏi công bình của Đức Giê-hô-va. |
Este precepto también era fundamental, pues la circuncisión constituía la señal del pacto de Jehová con Abrahán (Génesis 17:9-13). Luật này cũng quan trọng, vì đó là dấu hiệu của giao ước mà Đức Giê-hô-va đã lập với Áp-ra-ham.—Sáng-thế Ký 17:9-13. |
Desde el momento en que recibieron la Ley a través de su mediador, Moisés, sus descendientes nacieron en el seno de una nación dedicada y estuvieron familiarizados con los preceptos de Jehová. Vì họ nhận luật pháp qua người trung bảo của họ là Môi-se, nên con cháu của họ được sinh ra trong một dân tộc đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và họ quen thuộc với lời khuyên răn của Đức Giê-hô-va (Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:6, 11). |
La fe de José y su testimonio del Salvador crecieron como debe crecer el nuestro: “línea por línea, precepto por precepto, un poco aquí y un poco allí” (2 Nefi 28:30; véase también D. y C. 128:21). Đức tin và chứng ngôn của Joseph về Đấng Cứu Rỗi tăng trưởng, cũng như đức tin và chứng ngôn của chúng ta phải phát triển như vậy, “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một, nơi này một ít, nơi kia một ít” (2 Nê Phi 28:30; xin xem thêm GLGƯ 128:21). |
Aprender a comprender por completo las doctrinas del Evangelio es un proceso de toda una vida y se logra “línea por línea, precepto por precepto, un poco aquí y un poco allí” (2 Nefi 28:30). Việc học hỏi để hiểu biết trọn vẹn các giáo lý phúc âm là một tiến trình suốt đời và đến “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một, nơi này một ít, nơi kia một ít” (2 Nê Phi 28:30). |
El plan del Padre, la expiación del Salvador y las ordenanzas del Evangelio proporcionan la gracia que necesitamos para seguir adelante y progresar línea por línea y precepto por precepto hacia nuestro destino eterno. Kế hoạch của Đức Chúa Cha, Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và các giáo lễ phúc âm mang đến ân điển chúng ta cần có để tiến bước và tiến triển theo từng hàng chữ một và từng lời giáo huấn một hướng đến vận mệnh vĩnh cửu của chúng ta. |
El aumento gradual de la luz que irradia el sol naciente es semejante a recibir un mensaje de Dios “línea por línea, precepto por precepto” (2 Nefi 28:30). Việc ánh sáng dần dần tỏa ra từ mặt trời mọc cũng giống như việc tiếp nhận một sứ điệp từ Thượng Đế “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một” (2 Nê Phi 28:30). |
¿Les ayudaría saber que la revelación personal es un proceso de línea sobre línea, precepto tras precepto que incluso los profetas, videntes y reveladores tienen que aprender a entender? Điều đó có giúp cho các em biết rằng sự mặc khải cá nhân là cả một quá trình từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một mà ngay cả các vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải đều phải học để hiểu không? |
Mientras asistía a Instituto, compré los cuatro libros canónicos y seguí aprendiendo y creciendo en la Iglesia línea por línea, precepto por precepto, un poco aquí y un poco allí. Trong khi theo học viện giáo lý , tôi mua cho mình bốn tác phẩm tiêu chuẩn và tôi tiếp tục học hỏi và tăng trưởng trong Giáo Hội từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một; nơi này một ít, nơi kia một ít. |
Por tanto, no debería sorprendernos lo que podría parecer “las cosas pequeñas” a causa de su sencilla y repetida naturaleza, porque el Señor nos ha aconsejado diciendo: “... benditos son aquellos que escuchan mis preceptos y prestan atención a mis consejos, porque aprenderán sabiduría; pues a quien reciba, le daré más...” (2 Nefi 28:30). Do đó, chúng ta không nên ngạc nhiên trước những điều dường như nhỏ nhặt vì tính chất đơn giản và lặp đi lặp lại của chúng, vì Chúa đã khuyên dạy chúng ta rồi, và phán với chúng ta rằng “phước thay cho những ai biết nghe những lời giáo huấn của ta, và để tai nghe lời khuyên răn của ta, vì những kẻ đó sẽ học được sự khôn ngoan; vì kẻ nào tiếp nhận, ta sẽ ban thêm cho” (2 Nê Phi 28:30). |
No satisfechos con los preceptos de la Ley, ciertos rabinos legalistas estipularon —de forma arbitraria— la distancia máxima que podía caminarse durante un sábado para, por ejemplo, ir a adorar a Dios. Vì chưa hài lòng với những nguyên tắc trong Luật Pháp của Đức Giê-hô-va, các thầy ra-bi có quan điểm cứng nhắc đã độc đoán quy định khoảng cách một người có thể đi vào ngày Sa-bát, chẳng hạn để tham dự việc thờ phượng. |
Rehacemos la mente, o la motivamos a ir en una dirección distinta, al llenarla de los principios y preceptos de la Palabra de Dios. Chúng ta đổi mới tâm thần mình, hoặc thúc đẩy nó đi theo một chiều hướng khác bằng cách làm cho tâm thần thấm nhuần những nguyên tắc và đạo lý từ Lời Đức Chúa Trời. |
Con unos 12 años de edad, pasó a ser, según la terminología judía, “hijo del mandamiento”, haciéndose responsable de observar todos los preceptos. Lúc ngài khoảng 12 tuổi, ngài trở thành người mà dân Do Thái gọi là “con trai của điều răn”, là người có bổn phận phải tôn trọng mọi qui định của các điều răn. |
Su muerte fue pacífica, y se dio después de terminar el Dokkōdō (‘La manera de caminar solo’, o ‘La manera de la auto confianza’), veintiún preceptos sobre autodisciplina para guiar a las generaciones futuras. Ông đã chết một cách yên bình sau khi hoàn thành văn bản Dokkōdō ("Độc hành đạo", "Con đường độc hành" hoặc "Con đường tự vệ"), gồm hai mươi mốt lời giáo huấn tự huấn luyện để hướng dẫn các thế hệ trong tương lai. |
Mi quinto y último precepto es específicamente para los líderes. Quy tắc thứ năm và cuối cùng của tôi đặc biệt dành cho lãnh đạo. |
Piense en determinados preceptos que haya recibido últimamente a través de las palabras del Profeta viviente o de las impresiones del Espíritu Santo. Hãy nghĩ về những lệnh truyền cụ thể mà các anh chị em mới nhận được, qua những lời nói của vị tiên tri tại thê hoặc những thúc giục của Đức Thánh Linh. |
Como crecí en un hogar católico, seguía los preceptos de la Iglesia e iba a misa todas las semanas. Lớn lên là một người theo Công giáo, tôi giữ những luật lệ tôn giáo và dự Lễ Mi-sa hằng tuần. |
b) ¿De qué manera se convirtió en una carga el precepto sabático de Jehová a consecuencia de las leyes orales? (b) Bằng cách nào luật truyền khẩu đã làm cho luật Sa-bát của Đức Giê-hô-va trở thành gánh nặng? |
Ahora, mucha gente se preocupa de que una moralidad universal requeriría preceptos morales que no admitan excepciones. Rất nhiều người lo lắng rằng một nền tảng đạo đức chung sẽ đòi hỏi các quy tắc đạo đức mà không chấp nhận bất kỳ biệt lệ nào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precepto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới precepto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.