pourrir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pourrir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pourrir trong Tiếng pháp.

Từ pourrir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chết gí, mục, thối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pourrir

chết gí

verb (chết gí (ở một nơi)

mục

adjective noun

Leurs pommes de terre ont pourri dans la boue.
Khoai tây của họ mục nát trong bùn.

thối

adjective

Des oeufs pourris et le salut de l'humanité.
Trứng thối và an toàn cho nhân loại.

Xem thêm ví dụ

En pourrissant, son bois produit une huile et une résine parfumées.
Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.
Vous avez minimisé le volume de vos actifs pourris.
Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.
Au lieu de pourrir dans une prison française à la baie d'Hudson, ils combattront jusqu'à la mort.
Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng.
Je suppose que notre réputation de trou pourri est intacte.
Vậy là " tiếng thơm " vẫn được giữ nhỉ.
Un personnage très respecté du monde religieux, Jésus Christ, a indiqué que la fausse religion produit des œuvres mauvaises, tout comme un “ arbre pourri produit des fruits sans valeur ”.
Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”.
C'était un immeuble pourri dans le Centre, mais après avoir pris l'ascenseur, les portes de l'ascenseur s'ouvraient directement dans ce petit, minuscule magasin de magie.
Nó chỉ là một căn nhà bé nhỏ xập xệ khu Midtown, nhưng bạn sẽ bước vào chiếc thang máy, chiếc thang máy sẽ mở ra -- và sẽ có cửa hàng đồ ảo thuật bé xinh này.
Sur un char pourri!
Trong chiếc xe con .
Une partie de ces biens pouvait pourrir ou ‘ se miter ’, mais plus que son caractère périssable, c’est l’inutilité de la richesse que Jacques dénonce.
Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát.
Quartier pourri.
Khu phố tệ nạn lắm.
Et à propos du mien, qui est pourri?
Vậy còn những vết thương mục nát thuở nhỏ của tôi thì sao?
Votre corps est pourri.
Cơ thể anh đang hoại tử.
Je m'efforce de pourrir votre journée au maximum.
Cháu chỉ muốn biến hôm nay thành ngày tệ nhất của bác thôi.
On vit dans un quartier pourri.
Ta sống ở khu tệ nạn mà.
L'éléphant a seulement pourri et ils n'ont eu que les défenses.
Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.
Vous m'avez laissé pourrir dans ce trou.
Bà đã bỏ mặc tôi mục rữa trong hầm.
qu'il enlève cette voiture rouillée et ce canapé pourri de sa cour.
bảo hắn bỏ cái xe hơi đồng nát và cái ghế sofa mục khỏi sân.
Un vrai talent va pourrir ici, tandis que les asticots donnent des conférences de presse.
Một tài năng thật sự sẽ chết ở đây trong khi những con giòi bọ .. đang ngày được tôn vinh.
Mon père les a laissés pourrir tout l'été.
Cha ta để những cái xác đó thối rữa tới hết mùa hè.
C'est assez intéressant, parce que cela implique qu'il y a un fait en particulier qu'il faut chercher, qui est le suivant : rien au monde ne sent l'oeuf pourri à l'exception de S-H.
Nào, điều này khá hay vì nó cho bạn biết rằng bạn nên tìm một sự thật cụ thể, đó là: không có gì trên thế giới này có mùi như trứng ung, ngoại trừ S-H, đúng không?
Il était pourri!
Dù sao thì nó cũng mục nát hết rồi.
Ces esclaves sont pourris.
Những tên nô lệ này hỏng hết rồi.
Il a volé aux Tully, c'est dans leur cachot qu'il va pourrir.
Vì hắn trộm của nhà Tullys, Ngươi sẽ mục ra trong tù của nhà đó
On ne doit pas laisser les choses s’envenimer, pourrir et finalement détruire.
Chúng ta không thể và không nên để cho điều đó tàn phá, phá hoại và cuối cùng hủy diệt mình.
J'ai été envoyé dans un sanatorium pour pourrir, laissée pour morte, abandonnée par mon propre mari, qui priait que la fin vienne vite pour que me soit épargné la douleur et la misère mais aussi pour qu'il puisse être libéré de moi,
để mục rữa ở đó bị bỏ rơi bởi chính người chồng của mình kẻ đã cầu nguyện tôi sẽ chết từ từ nhưng như thế hắn sẽ được trút bỏ gánh nặng là tôi và chỉ khi đó tôi mới thoát khỏi
Des oeufs pourris.
Trứng thối.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pourrir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.